CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

CZ132 Materials

CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys là gì?

CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys là hợp kim đồng – thiếc – chì – kẽm, thuộc nhóm đồng thiếc chì kẽm (Tin-Lead-Zinc Copper Alloys), nổi bật với khả năng gia công dễ dàng, chống mài mòn tốt và độ bền cơ học ổn định. Hợp kim này chứa khoảng 4% thiếc, 4% chì và 4% kẽm, giúp tạo ra hợp kim có tính cứng vừa phải, khả năng chống mài mòn và độ dẻo cao, đồng thời vẫn ổn định trong các ứng dụng cơ khí và thiết bị công nghiệp.

Hợp kim CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys được sử dụng trong ngành cơ khí, bạc trượt, van, bơm, chi tiết máy chịu mài mòn và tải trọng vừa, nơi yêu cầu tuổi thọ cao, khả năng gia công tốt và chống mài mòn hiệu quả.

Thành phần hóa học CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): 88 – 90%
  • Thiếc (Sn): 3,8 – 4,2%
  • Chì (Pb): 3,8 – 4,2%
  • Kẽm (Zn): 3,8 – 4,2%
  • Các nguyên tố khác (Fe, Mn…): ≤ 0,5%

Thiếc giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, chì cải thiện tính dẻo và khả năng gia công, kẽm hỗ trợ tăng cường độ bền và chống ăn mòn, trong khi đồng duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cơ bản. Sự kết hợp này tạo ra hợp kim bền bỉ, dễ gia công và chống mài mòn tốt, thích hợp cho các chi tiết máy và bạc trượt.

Tính chất cơ lý CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý chính của CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 350 – 500 MPa
  • Giới hạn chảy: 200 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 15%
  • Độ cứng Brinell: 110 – 160 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và nước biển nhẹ
  • Khả năng chịu mài mòn: tốt, phù hợp cho bạc trượt, chi tiết van, chi tiết máy chịu ma sát
  • Khả năng gia công: tiện, phay, bào; hàn và xử lý nhiệt theo kỹ thuật chuẩn

CuSn4Pb4Zn4 là hợp kim lý tưởng cho chi tiết máy chịu tải vừa, bạc trượt, van, bơm và các bộ phận cơ khí chịu mài mòn, nơi cần độ bền cơ học, chống ăn mòn và khả năng gia công dễ dàng.

Ưu điểm CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys nổi bật với các ưu điểm:

  1. Dễ gia công: Phù hợp cho tiện, phay, bào và hàn.
  2. Chống mài mòn tốt: Phù hợp cho bạc trượt, van, bơm và chi tiết máy.
  3. Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và nước biển nhẹ.
  4. Ổn định cơ lý: Giữ hiệu suất ổn định trong các ứng dụng công nghiệp.
  5. Tính dẻo cao: Giảm nguy cơ nứt gãy trong quá trình gia công hoặc vận hành.

Nhược điểm CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

Một số hạn chế của CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys:

  1. Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  2. Không chịu được môi trường acid hoặc kiềm mạnh: Chủ yếu thích hợp nước ngọt, khí quyển và nước biển nhẹ.
  3. Độ cứng và độ bền cơ học trung bình: Không phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng cực cao hoặc mài mòn rất mạnh.
  4. Hàm lượng chì cần kiểm soát khi ứng dụng trong thực phẩm hoặc nước uống.

Ứng dụng CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần chống mài mòn, dễ gia công và độ bền cơ học ổn định:

  1. Ngành cơ khí: Bạc trượt, chi tiết máy chịu tải vừa, van, bơm.
  2. Ngành hàng hải: Trục, bạc trượt, chi tiết tàu thuyền chịu nước biển nhẹ.
  3. Ngành ô tô và máy móc công nghiệp: Chi tiết truyền động, lò xo, bạc trượt chịu tải vừa.
  4. Ngành điện – điện tử: Thanh dẫn, tiếp điểm chịu ăn mòn nhẹ.
  5. Ngành năng lượng và hóa chất: Van, bơm, thiết bị máy móc chịu mài mòn và ăn mòn nhẹ.

Quy trình sản xuất và gia công CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

Quy trình sản xuất CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys:

  1. Luyện đồng và hợp kim: Đồng nguyên chất được nung chảy, pha thêm thiếc, chì và kẽm theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Đúc: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, thanh hoặc chi tiết đúc sẵn.
  3. Xử lý nhiệt: Cải thiện độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  4. Gia công cơ khí: Tiện, phay, bào; hàn và xử lý nhiệt theo kỹ thuật chuẩn.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo hàm lượng đồng, thiếc, chì, kẽm đạt chuẩn; kiểm tra cơ lý, độ cứng và khả năng chống mài mòn trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành cơ khí, hàng hải, ô tô, máy móc công nghiệp, năng lượng và thiết bị hóa chất. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, thanh, ống và chi tiết đúc sẵn, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B122, ISO 9437, EN 1982.

Hợp kim được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, dễ gia công, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn ổn định, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi chất lượng và hiệu suất ổn định.

Kết luận CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys

CuSn4Pb4Zn4 Copper Alloys là hợp kim đồng – thiếc – chì – kẽm cao cấp, nổi bật với dễ gia công, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định, đồng thời thích hợp cho chi tiết cơ khí, bạc trượt, van, bơm và các thiết bị công nghiệp chịu tải vừa. Mặc dù độ dẫn điện thấp và không chịu được môi trường acid mạnh, CuSn4Pb4Zn4 mang lại hiệu quả lâu dài nhờ tính chống mài mòn, ổn định cơ lý và dễ gia công, đáp ứng nhu cầu công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 140 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép 06Cr25Ni20

    Thép 06Cr25Ni20 Thép 06Cr25Ni20 là gì? Thép 06Cr25Ni20 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Ống Inox 321 Phi 60mm

    Ống Inox 321 Phi 60mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Thép 1Cr12

    Thép 1Cr12 Thép 1Cr12 là gì? Thép 1Cr12 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép không gỉ Duplex UNS S32304

    Thép không gỉ Duplex UNS S32304 Thép không gỉ Duplex UNS S32304 là loại thép [...]

    Cu-PHCE Copper Alloys

    Cu-PHCE Copper Alloys Cu-PHCE Copper Alloys là gì? Cu-PHCE Copper Alloys là loại đồng tinh [...]

    Đồng Hợp Kim C10300

    Đồng Hợp Kim C10300 Đồng Hợp Kim C10300 là gì? Đồng Hợp Kim C10300 là [...]

    Thép Inox AISI 630

    Thép Inox AISI 630 Thép Inox AISI 630 là gì? Thép Inox AISI 630, còn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo