CuSn6 Copper Alloys

CZ132 Materials

CuSn6 Copper Alloys

CuSn6 Copper Alloys là gì?

CuSn6 Copper Alloys là hợp kim đồng – thiếc cao cấp, thuộc nhóm đồng thiếc (Tin Copper Alloys), nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn tốt và độ bền cơ học cao. Hợp kim này chứa khoảng 6% thiếc, giúp tạo ra hợp kim có độ cứng và độ bền cao hơn so với các hợp kim CuSn thấp hơn, đồng thời vẫn dễ gia công và hàn.

CuSn6 Copper Alloys được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, hàng hải, bạc trượt, van, bơm và chi tiết máy chịu tải trọng vừa đến cao, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn và mài mòn hiệu quả. Hợp kim cũng phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền cơ học cao và ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học CuSn6 Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuSn6 Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): 93 – 94%
  • Thiếc (Sn): 5,5 – 6,5%
  • Các nguyên tố khác (Pb, Zn, Fe…): ≤ 0,5%

Thiếc giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, trong khi đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo cần thiết. Sự kết hợp này tạo ra hợp kim bền bỉ, chống mài mòn hiệu quả và dễ gia công, thích hợp cho các chi tiết máy, bạc trượt, van và bơm trong công nghiệp.

Tính chất cơ lý CuSn6 Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý chính của CuSn6 Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 500 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy: 300 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: 5 – 10%
  • Độ cứng Brinell: 150 – 210 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường nước ngọt, nước biển nhẹ và khí quyển
  • Khả năng chịu mài mòn: rất tốt, đặc biệt cho bạc trượt, chi tiết van và chi tiết máy chịu ma sát
  • Khả năng gia công: tiện, phay, bào; hàn và xử lý nhiệt theo kỹ thuật chuẩn

CuSn6 là hợp kim lý tưởng cho chi tiết máy chịu tải cao, bạc trượt, van, bơm và các bộ phận cơ khí chịu mài mòn, nơi cần độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ổn định.

Ưu điểm CuSn6 Copper Alloys

CuSn6 Copper Alloys nổi bật với các ưu điểm:

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Thích hợp cho nước ngọt, nước biển nhẹ và khí quyển.
  2. Độ bền cơ học cao: Chịu lực tốt, giảm nguy cơ biến dạng.
  3. Chống mài mòn hiệu quả: Phù hợp cho bạc trượt, van, bơm và chi tiết máy chịu ma sát.
  4. Ổn định cơ lý: Giữ hiệu suất ổn định trong các ứng dụng công nghiệp.
  5. Dễ gia công và hàn: Tiện, phay, bào và hàn theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

Nhược điểm CuSn6 Copper Alloys

Một số hạn chế của CuSn6 Copper Alloys:

  1. Chi phí cao hơn đồng nguyên chất: Do hàm lượng thiếc cao.
  2. Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  3. Không chịu được môi trường acid hoặc kiềm mạnh: Chủ yếu thích hợp nước ngọt, nước biển nhẹ và khí quyển.
  4. Độ giãn dài thấp hơn các hợp kim CuSn thấp: Cần cân nhắc khi thiết kế chi tiết chịu biến dạng lớn.

Ứng dụng CuSn6 Copper Alloys

CuSn6 Copper Alloys được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần chống ăn mòn, chống mài mòn và độ bền cơ học cao:

  1. Ngành cơ khí: Bạc trượt, chi tiết máy chịu tải cao, van, bơm.
  2. Ngành hàng hải: Trục, bạc trượt, chi tiết tàu thuyền chịu nước biển nhẹ.
  3. Ngành ô tô và máy móc công nghiệp: Chi tiết truyền động, lò xo, bạc trượt chịu tải cao.
  4. Ngành điện – điện tử: Thanh dẫn, tiếp điểm chịu ăn mòn nhẹ.
  5. Ngành năng lượng và hóa chất: Van, bơm, thiết bị máy móc chịu ăn mòn và mài mòn nặng.

Quy trình sản xuất và gia công CuSn6 Copper Alloys

Quy trình sản xuất CuSn6 Copper Alloys:

  1. Luyện đồng và hợp kim: Đồng nguyên chất được nung chảy, pha thêm thiếc theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Đúc: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, thanh hoặc chi tiết đúc sẵn.
  3. Xử lý nhiệt: Cải thiện độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn.
  4. Gia công cơ khí: Tiện, phay, bào; hàn và xử lý nhiệt theo kỹ thuật chuẩn.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo hàm lượng đồng và thiếc đạt chuẩn; kiểm tra cơ lý, độ cứng và khả năng chống ăn mòn trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuSn6 Copper Alloys

CuSn6 Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành cơ khí, hàng hải, ô tô, máy móc công nghiệp, năng lượng và thiết bị hóa chất. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, thanh, ống và chi tiết đúc sẵn, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B124, ISO 9437, EN 1982.

Hợp kim được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn hiệu quả, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi chất lượng và hiệu suất ổn định.

Kết luận CuSn6 Copper Alloys

CuSn6 Copper Alloys là hợp kim đồng – thiếc cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn, độ bền cơ học cao và ổn định cơ lý tuyệt vời, đồng thời dễ gia công và hàn. Hợp kim phù hợp cho ngành cơ khí, hàng hải, ô tô, máy móc công nghiệp, năng lượng và thiết bị hóa chất. Mặc dù chi phí cao hơn đồng nguyên chất, CuSn6 mang lại hiệu quả lâu dài nhờ khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và độ bền cơ học cao, đáp ứng nhu cầu công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CW106C

    Hợp Kim Đồng CW106C Hợp Kim Đồng CW106C là gì? Hợp Kim Đồng CW106C là [...]

    Tìm hiểu về Inox Z2CN18.09

    Tìm hiểu về Inox Z2CN18.09 và Ứng dụng của nó Inox Z2CN18.09 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 29

    Lục Giác Đồng Thau Phi 29 Lục Giác Đồng Thau Phi 29 là gì? Lục [...]

    Thép Inox 1.4659

    Thép Inox 1.4659 Thép Inox 1.4659 là gì? Thép Inox 1.4659, còn được biết đến [...]

    Thép Inox PH X1CrNiMoCu12-5-2

    Thép Inox PH X1CrNiMoCu12-5-2 Thép Inox Precipitation Hardening X1CrNiMoCu12-5-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Ống Inox Phi 4mm

    Ống Inox Phi 4mm – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cao, Ứng Dụng Rộng [...]

    Thép Inox 1.4028

    Thép Inox 1.4028 Thép Inox 1.4028 là gì? Thép Inox 1.4028 là một loại thép [...]

    Thép X6CrNiMoB17-12-2

    Thép X6CrNiMoB17-12-2 Thép X6CrNiMoB17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo