CuZn10 Materials

CuZn23Al6Mn4Fe3 Materials

CuZn10 Materials

CuZn10 Materials là gì?

CuZn10 Materials là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 10%, thuộc nhóm đồng thau (brass). Hợp kim này kết hợp giữa độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt, đồng thời vẫn dễ gia công cơ khí.

CuZn10 Materials được sử dụng rộng rãi trong sản xuất van, phụ kiện ống nước, chi tiết cơ khí, linh kiện máy, trang trí nội thất và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền vừa phải và thẩm mỹ cao. Kẽm trong hợp kim giúp tăng độ cứng, cải thiện độ bền kéo và khả năng chống oxy hóa.


Thành phần hóa học của CuZn10 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuZn10 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 89 – 91
Zn (Kẽm) 9 – 11
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được thiết kế để cân bằng độ bền, khả năng chống ăn mòn, dễ gia công và thẩm mỹ bề mặt.


Tính chất cơ lý của CuZn10 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 300–380 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 100–130 HB, giúp chi tiết ổn định, chống mài mòn nhẹ và giữ form tốt.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 15–20%, thể hiện hợp kim có độ dẻo cao, dễ gia công và định hình.

4. Khả năng gia công

CuZn10 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn và lắp ráp

Hợp kim có bề mặt mịn, dễ gia công, phù hợp cho linh kiện cơ khí và chi tiết kỹ thuật.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm
  • Chống ăn mòn nhẹ trong nước ngọt, dầu mỡ và môi trường công nghiệp
  • Ổn định cơ học và bề mặt lâu dài, không bị gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng nhạt, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí, trang trí và các linh kiện máy móc.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 15–18 MS/m, thích hợp cho các chi tiết dẫn điện phi chuyên dụng.
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành và ma sát.

Ưu điểm của CuZn10 Materials

  • Độ bền vừa phải, độ dẻo cao, dễ gia công.
  • Kháng mài mòn và oxy hóa tốt.
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định lâu dài.
  • Dễ tiện, phay, dập nguội, hàn và lắp ráp.
  • Màu vàng nhạt tự nhiên, dễ đánh bóng và thẩm mỹ.
  • Phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và trang trí kỹ thuật.

Nhược điểm của CuZn10 Materials

  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Độ cứng và độ bền hạn chế so với các hợp kim đồng thau có kẽm cao hơn.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu mài mòn nặng hoặc lực va đập lớn.

Bảng so sánh CuZn10 Materials với các hợp kim đồng thau khác

Tiêu chí CuZn10 Materials CuZn12 CuZn15
Màu sắc Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt – vàng đồng
Độ bền kéo 300–380 MPa 320–400 MPa 350–420 MPa
Độ cứng 100–130 HB 110–140 HB 120–150 HB
Gia công Dễ Dễ Dễ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Van, phụ kiện, chi tiết cơ khí Van, phụ kiện, trục Trục, ổ trượt, linh kiện cơ khí

CuZn10 Materials nổi bật với độ dẻo cao, dễ gia công và màu sắc thẩm mỹ, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, van, phụ kiện ống và trang trí kỹ thuật.


Ứng dụng của CuZn10 Materials

1. Van và phụ kiện

  • Van nước, van khí
  • Phụ kiện ống nước, khớp nối, bulông
  • Chi tiết yêu cầu chống ăn mòn vừa phải và bề mặt mịn

2. Linh kiện cơ khí

  • Trục, bản lề, bushings chịu lực vừa
  • Chi tiết máy móc công nghiệp yêu cầu độ dẻo và ổn định cơ học
  • Linh kiện chịu ma sát nhẹ đến vừa

3. Mỹ nghệ và trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Chi tiết yêu cầu màu vàng nhạt, bề mặt mịn và dễ đánh bóng

4. Chi tiết điện và dẫn điện phi chuyên dụng

  • Linh kiện điện, bản lề dẫn điện
  • Chi tiết cần dẫn điện vừa phải, không chịu dòng cao

Kết luận

CuZn10 Materials là hợp kim đồng – kẽm với độ bền vừa phải, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Vật liệu phù hợp cho van, phụ kiện, trục, bushings và chi tiết cơ khí chịu lực vừa. Với màu vàng nhạt, bề mặt mịn và khả năng gia công dễ dàng, CuZn10 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, cơ khí, trang trí và chi tiết kỹ thuật yêu cầu thẩm mỹ và độ ổn định cơ học.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 410 là gì và có đặc điểm gì nổi bật

    Inox 410 là gì và có đặc điểm gì nổi bật? Inox 410 là một [...]

    Inox 310S: Đặc Điểm Nổi Bật Và Các Ứng Dụng Thực Tiễn

    Inox 310S: Đặc Điểm Nổi Bật Và Các Ứng Dụng Thực Tiễn Inox 310S là [...]

    Có Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Nào Giúp Cải Thiện Tuổi Thọ Của Inox 2324

    Có Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Nào Giúp Cải Thiện Tuổi Thọ Của [...]

    Thép 04Cr17Ni12MoTi20

    Thép 04Cr17Ni12MoTi20 Thép 04Cr17Ni12MoTi20 là gì? Thép 04Cr17Ni12MoTi20 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Hợp Kim Đồng CZ109

    Hợp Kim Đồng CZ109 Hợp Kim Đồng CZ109 là gì? Hợp Kim Đồng CZ109 là [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Là Gì

    Inox X2CrNiN23-4 là gì? Inox X2CrNiN23-4 là một loại thép không gỉ austenitic (loại thép [...]

    Tấm Inox 430 0.20mm

    Tấm Inox 430 0.20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thép Inox 347S31

    Thép Inox 347S31 Thép Inox 347S31 là gì? Thép Inox 347S31 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo