CuZn20 Materials

CZ120 Materials

CuZn20 Materials

CuZn20 Materials là gì?

CuZn20 Materials là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 20%, thuộc nhóm đồng thau (brass). So với các hợp kim đồng thau có hàm lượng kẽm thấp hơn như CuZn10 hay CuZn15, CuZn20 có độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống mài mòn cao hơn, đồng thời vẫn giữ được tính dẻo và dễ gia công.

CuZn20 Materials thường được sử dụng trong sản xuất trục, ổ trượt, bushings, van, linh kiện cơ khí, chi tiết máy, phụ kiện ống nước, các chi tiết kỹ thuật và trang trí. Hàm lượng kẽm cao giúp cải thiện độ cứng, độ bền, khả năng chống oxy hóa và mài mòn, làm cho hợp kim phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp nặng và dân dụng.


Thành phần hóa học của CuZn20 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuZn20 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 79 – 81
Zn (Kẽm) 19 – 21
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được cân chỉnh để tối ưu hóa độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công cơ khí.


Tính chất cơ lý của CuZn20 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 400–450 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện chịu lực vừa và cao.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 130–160 HB, giúp chi tiết giữ form tốt, chống mài mòn và ổn định lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 10–14%, cho thấy hợp kim vẫn giữ được độ dẻo cần thiết cho gia công và tạo hình.

4. Khả năng gia công

CuZn20 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn và lắp ráp

Hợp kim có bề mặt mịn, dễ gia công, phù hợp cho các linh kiện cơ khí, chi tiết máy, trục và van.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm
  • Chống ăn mòn vừa phải trong nước ngọt, dầu mỡ và môi trường công nghiệp
  • Ổn định cơ học lâu dài, bề mặt không bị gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện máy móc và trang trí kỹ thuật.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 12–15 MS/m, thích hợp cho các chi tiết dẫn điện phi chuyên dụng.
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành và ma sát.

Ưu điểm của CuZn20 Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu lực tốt.
  • Kháng mài mòn và oxy hóa bề mặt hiệu quả.
  • Gia công CNC, tiện, phay, dập nguội và hàn dễ dàng.
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học lâu dài.
  • Màu vàng đồng đậm, dễ đánh bóng và hoàn thiện.
  • Phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và cao, linh kiện máy móc và chi tiết trang trí kỹ thuật.

Nhược điểm của CuZn20 Materials

  • Độ dẻo thấp hơn so với các hợp kim đồng thau có kẽm thấp.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Chi phí sản xuất cao hơn do hàm lượng kẽm lớn.

Bảng so sánh CuZn20 Materials với các hợp kim đồng thau khác

Tiêu chí CuZn20 Materials CuZn15 CuZn12
Màu sắc Vàng đồng đậm Vàng nhạt – vàng đồng Vàng nhạt
Độ bền kéo 400–450 MPa 350–420 MPa 320–400 MPa
Độ cứng 130–160 HB 120–150 HB 110–140 HB
Gia công Dễ Dễ Dễ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, ổ trượt, van, bushings Trục, ổ trượt, van, bushings Van, phụ kiện, trục

CuZn20 Materials nổi bật với độ bền và độ cứng cao, màu vàng đồng đậm và bề mặt mịn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, ổ trượt, van và bushings trong môi trường công nghiệp và dân dụng.


Ứng dụng của CuZn20 Materials

1. Trục và ổ trục

  • Trục dẫn hướng, cánh quạt
  • Bạc đạn, bushings chịu mài mòn vừa và cao
  • Chi tiết cơ khí công nghiệp chịu lực lớn

2. Van và phụ kiện

  • Van nước, van khí
  • Phụ kiện ống nước, khớp nối, bulông
  • Chi tiết yêu cầu chống ăn mòn vừa phải và bề mặt mịn

3. Linh kiện cơ khí

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông chịu lực
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ bền và ổn định cơ học
  • Linh kiện chịu lực và ma sát vừa

4. Mỹ nghệ và trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Chi tiết yêu cầu màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn và dễ đánh bóng

5. Chi tiết điện phi chuyên dụng

  • Linh kiện dẫn điện, bản lề dẫn điện
  • Chi tiết cần dẫn điện vừa phải, không chịu dòng cao

Kết luận

CuZn20 Materials là hợp kim đồng – kẽm với độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội. Vật liệu phù hợp cho trục, ổ trượt, van, bushings, linh kiện cơ khí và chi tiết trang trí kỹ thuật. Với màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn và khả năng gia công dễ dàng, CuZn20 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, cơ khí, dân dụng và kỹ thuật yêu cầu độ bền, thẩm mỹ và ổn định cơ học cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C5341

    Đồng C5341 Đồng C5341 là gì? Đồng C5341 là một loại đồng phốt pho thiếc [...]

    CW111C Copper Alloys

    CW111C Copper Alloys CW111C Copper Alloys là gì? CW111C Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho [...]

    Cách Gia Công Inox S32760 – Những Điều Cần Biết Trước Khi Sử Dụng

    Cách Gia Công Inox S32760 – Những Điều Cần Biết Trước Khi Sử Dụng 1. [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4841

    Thép Inox Austenitic 1.4841 Thép Inox Austenitic 1.4841 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Tại Sao Inox 305 Lại Được Ưa Chuộng Trong Gia Công Tự Động

    Tại Sao Inox 305 Lại Được Ưa Chuộng Trong Gia Công Tự Động? Trong ngành [...]

    Có Thể Phủ Lớp Bảo Vệ Hoặc Mạ Kẽm Lên Inox 2101 LDX Không

    Có Thể Phủ Lớp Bảo Vệ Hoặc Mạ Kẽm Lên Inox 2101 LDX Không? 1. [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 100

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 100 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 100 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 82 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Gia [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo