CuZn28 Materials

CZ103 Materials

CuZn28 Materials

CuZn28 Materials là gì?

CuZn28 Materials là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 28%, thuộc nhóm đồng thau (brass). Đây là loại hợp kim có độ cứng và độ bền cao hơn so với các hợp kim đồng thau có hàm lượng kẽm thấp hơn như CuZn10, CuZn15 hay CuZn20, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo và khả năng gia công cơ khí tốt.

CuZn28 Materials được sử dụng rộng rãi trong sản xuất trục, ổ trượt, bushings, van, linh kiện cơ khí, chi tiết máy, phụ kiện ống nước và các chi tiết kỹ thuật khác yêu cầu độ bền cao và khả năng chống mài mòn. Hàm lượng kẽm cao giúp hợp kim tăng độ cứng, cải thiện khả năng chống ăn mòn và duy trì bề mặt ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của CuZn28 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuZn28 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 70 – 72
Zn (Kẽm) 27 – 29
Pb (Chì) 0.5 – 1.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được pha chế để tối ưu hóa độ cứng, độ bền kéo, khả năng chống mài mòn và dễ gia công cơ khí.


Tính chất cơ lý của CuZn28 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 450–520 MPa, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và cao.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 150–180 HB, giúp chi tiết chống mài mòn, giữ form và ổn định lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 8–12%, thể hiện hợp kim vẫn đủ dẻo để gia công cơ khí và định hình chi tiết.

4. Khả năng gia công

CuZn28 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn và lắp ráp

Chì trong hợp kim giúp giảm ma sát khi gia công, dễ dàng cắt gọt, định hình và hoàn thiện bề mặt.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm tốt
  • Chống ăn mòn vừa phải trong nước ngọt, dầu mỡ và môi trường công nghiệp
  • Ổn định cơ học và bề mặt lâu dài, hạn chế gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện máy và trang trí kỹ thuật.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 10–14 MS/m, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện phi chuyên dụng.
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành và ma sát.

Ưu điểm của CuZn28 Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu lực và chịu mài mòn tốt.
  • Kháng oxy hóa và ăn mòn hiệu quả, bề mặt bền màu.
  • Gia công CNC, tiện, phay, dập nguội và hàn dễ dàng nhờ hàm lượng chì.
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học lâu dài.
  • Màu vàng đồng đậm, dễ đánh bóng, phù hợp chi tiết trượt, cơ khí chịu lực và trang trí kỹ thuật.
  • Phù hợp cho trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp và chi tiết chịu ma sát vừa và cao.

Nhược điểm của CuZn28 Materials

  • Độ dẻo thấp hơn so với các hợp kim đồng thau có kẽm thấp.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Chi phí sản xuất cao hơn do hàm lượng kẽm lớn.
  • Cần lưu ý với chi tiết tiếp xúc thực phẩm do hàm lượng chì.

Bảng so sánh CuZn28 Materials với các hợp kim đồng thau khác

Tiêu chí CuZn28 Materials CuZn23 CuZn20
Màu sắc Vàng đồng đậm Vàng đồng đậm Vàng đồng
Độ bền kéo 450–520 MPa 400–450 MPa 400–450 MPa
Độ cứng 150–180 HB 130–160 HB 130–160 HB
Gia công Dễ (nhờ Pb) Dễ Dễ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp Trục, ổ trượt, van, bushings Trục, ổ trượt, van, bushings

CuZn28 Materials nổi bật với độ bền và độ cứng cao, màu vàng đồng đậm và bề mặt mịn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, ổ trượt, van và bushings trong môi trường công nghiệp nặng.


Ứng dụng của CuZn28 Materials

1. Trục và ổ trục

  • Trục dẫn hướng, cánh quạt, trục máy công nghiệp
  • Bạc đạn, bushings chịu mài mòn vừa và cao
  • Chi tiết cơ khí công nghiệp chịu lực lớn

2. Van và phụ kiện công nghiệp

  • Van nước, van khí chịu áp lực cao
  • Phụ kiện ống nước, khớp nối, bulông chịu lực
  • Chi tiết bề mặt trượt tự bôi trơn nhờ Pb

3. Linh kiện cơ khí chính xác

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông và linh kiện cơ khí chịu mài mòn
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ bền và ổn định cơ học
  • Linh kiện chịu ma sát cao và lực va đập vừa đến lớn

4. Mỹ nghệ và trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Chi tiết cần bề mặt mịn, màu vàng đồng đậm và dễ đánh bóng

5. Chi tiết kỹ thuật đặc biệt

  • Chi tiết công nghiệp nặng, chi tiết chịu tải, chịu mài mòn
  • Bề mặt trượt tự bôi trơn, giảm ma sát nhờ Pb
  • Thích hợp cho máy móc, thiết bị kỹ thuật và hệ thống cơ khí công nghiệp

Kết luận

CuZn28 Materials là hợp kim đồng – kẽm đặc biệt với độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cao. Vật liệu phù hợp cho trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp và các chi tiết cơ khí chịu lực và ma sát lớn. Với màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn, khả năng gia công dễ dàng nhờ chì và khả năng chống oxy hóa hiệu quả, CuZn28 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, kỹ thuật và cơ khí công nghiệp tiên tiến.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox XM27

    Thép Inox XM27 Thép Inox XM27 là gì? Thép Inox XM27 là một loại thép [...]

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Thép Inox Austenitic SUSXM15J1

    Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 là gì? Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 là [...]

    Inox S32900 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Cần Lưu Ý Gì Khi Sử Dụng

    Inox S32900 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Sử [...]

    X7CrNiAl17-7 Stainless Steel

    X7CrNiAl17-7 Stainless Steel X7CrNiAl17-7 stainless steel là một loại thép không gỉ hóa bền kết [...]

    10Cr18Ni12 material

    10Cr18Ni12 material 10Cr18Ni12 material là gì? 10Cr18Ni12 material là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    CuZn40Pb1Al Materials

    CuZn40Pb1Al Materials CuZn40Pb1Al Materials là gì? CuZn40Pb1Al Materials là hợp kim đồng – kẽm với [...]

    Thép Inox 301

    Thép Inox 301 Thép Inox 301 là gì? Thép Inox 301 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo