CuZn30 Copper Alloys

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

CuZn30 Copper Alloys

CuZn30 Copper Alloys là gì?

CuZn30 Copper Alloys là hợp kim đồng – kẽm cao cấp thuộc nhóm đồng thau (Brass), nổi bật với độ bền cơ học cao, độ cứng vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và tính ổn định cơ lý lâu dài. Với hàm lượng 30% kẽm, CuZn30 được ứng dụng rộng rãi trong các chi tiết máy, van, ống, trục, vòng bi và phụ kiện cơ khí yêu cầu khả năng chịu tải, chống mài mòn và thẩm mỹ bề mặt.

Hợp kim CuZn30 giữ được độ dẻo vừa phải, dễ gia công cơ khí và xử lý bề mặt, thích hợp cho ngành cơ khí, điện – điện tử, hàng hải, chế tạo máy và trang trí kim loại.

Thành phần hóa học CuZn30 Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn30 Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): 69 – 71%
  • Kẽm (Zn): 29 – 31%
  • Chì (Pb, nếu có): ≤ 0,5%
  • Các nguyên tố khác (Fe, Ni…): ≤ 0,5%

Kẽm là nguyên tố chính giúp tăng độ cứng, sức bền kéo và khả năng chống mài mòn. Đồng duy trì tính dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo cần thiết. Nếu có chì, hợp kim sẽ tăng khả năng gia công, giảm ma sát và mài mòn, đặc biệt khi ứng dụng cho chi tiết máy và vòng bi.

Tính chất cơ lý CuZn30 Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý chính của CuZn30 Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 520 – 620 MPa
  • Giới hạn chảy: 320 – 420 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 16%
  • Độ cứng Brinell: 140 – 170 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hóa chất nhẹ
  • Khả năng gia công: tiện, phay, bào; hàn và xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn

CuZn30 là hợp kim lý tưởng cho chi tiết máy chịu tải trung bình đến cao, van, ống, phụ kiện cơ khí và vòng bi, nơi độ bền cơ học, chống ăn mòn và tính thẩm mỹ bề mặt là yếu tố quan trọng.

Ưu điểm CuZn30 Copper Alloys

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết máy chịu tải trung bình đến cao.
  2. Độ cứng vượt trội: Giúp chi tiết máy, trục và van ít bị biến dạng.
  3. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp cho nước ngọt, khí quyển và hóa chất nhẹ.
  4. Dễ gia công: Hợp kim có thể tiện, phay, bào, hàn và xử lý bề mặt.
  5. Ổn định cơ lý: Duy trì hiệu suất tốt trong các ứng dụng công nghiệp lâu dài.
  6. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, phù hợp nội thất và trang trí kim loại.

Nhược điểm CuZn30 Copper Alloys

  1. Không chịu được môi trường acid mạnh: Chủ yếu thích hợp cho nước ngọt, khí quyển và hóa chất nhẹ.
  2. Độ giãn dài thấp hơn đồng nguyên chất: Cần lưu ý khi thiết kế chi tiết chịu biến dạng lớn.
  3. Khả năng chống mài mòn trung bình: Không thích hợp cho bạc trượt hoặc chi tiết chịu ma sát nặng.
  4. Chi phí cao hơn hợp kim đồng thau kẽm thấp: Do hàm lượng kẽm cao và quy trình sản xuất yêu cầu chính xác.

Ứng dụng CuZn30 Copper Alloys

  1. Ngành cơ khí: Chi tiết máy, trục, bánh răng, tấm và thanh đồng thau chịu tải trung bình đến cao.
  2. Ngành điện – điện tử: Thanh dẫn, vỏ thiết bị, tiếp điểm điện và thiết bị dẫn điện nhẹ.
  3. Ngành hàng hải: Van, ống, trục chịu nước biển nhẹ và khí quyển.
  4. Ngành nội thất và trang trí: Tay nắm, bản lề, ốc vít, phụ kiện kim loại trang trí.
  5. Ngành công nghiệp nhẹ: Dụng cụ, thiết bị cơ khí và chi tiết máy công nghiệp không chịu tải quá cao.

Quy trình sản xuất và gia công CuZn30 Copper Alloys

  1. Luyện đồng và hợp kim: Đồng nguyên chất được nung chảy, pha thêm kẽm theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Đúc: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, thanh hoặc chi tiết đúc sẵn.
  3. Xử lý nhiệt (nếu cần): Cải thiện độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
  4. Gia công cơ khí: Tiện, phay, bào; hàn và xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo thành phần hóa học, cơ lý và khả năng chống ăn mòn đạt chuẩn trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuZn30 Copper Alloys

CuZn30 Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành cơ khí, điện – điện tử, nội thất, hàng hải và công nghiệp nhẹ. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, thanh, ống và chi tiết đúc sẵn, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B135, ISO 6344, EN 12163.

Hợp kim này được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và tính thẩm mỹ, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi chất lượng, hiệu suất ổn định và tuổi thọ dài.

Kết luận CuZn30 Copper Alloys

CuZn30 Copper Alloys là hợp kim đồng – kẽm cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, độ cứng vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công và tính thẩm mỹ bề mặt. Hợp kim phù hợp cho ngành cơ khí, nội thất, điện – điện tử, hàng hải và công nghiệp nhẹ. Mặc dù không chịu được môi trường acid mạnh và biến dạng lớn, CuZn30 mang lại hiệu quả lâu dài nhờ tính chống ăn mòn, ổn định cơ lý và độ bền cơ học cao, đáp ứng nhu cầu công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Thau 0.35mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.35mm Lá Căn Đồng Thau 0.35mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 2338

    Tìm hiểu về Inox 2338 và Ứng dụng của nó Inox 2338 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox S31254

    Tìm hiểu về Inox S31254 và Ứng dụng của nó Inox S31254 là gì? Inox [...]

    Inox F51 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox F51 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Giới Thiệu Về Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm Shim Chêm Đồng Thau 0.25mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 12Cr17Mn6Ni5N

    Inox 12Cr17Mn6Ni5N Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Inox 12Cr17Mn6Ni5N là thép không gỉ austenitic ổn định, [...]

    Tìm hiểu về Inox 347S31

    Tìm hiểu về Inox 347S31 và Ứng dụng của nó Inox 347S31 là gì? Inox [...]

    SAE 51434 material

    SAE 51434 material SAE 51434 material là gì? SAE 51434 material là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo