CuZn31Si Materials

SG-CuAl8Ni6 Materials

CuZn31Si Materials

CuZn31Si Materials là gì?

CuZn31Si Materials là hợp kim đồng – kẽm – silic với hàm lượng kẽm khoảng 31% và silic bổ sung, thuộc nhóm đồng thau cải tiến (silicon brass). Hợp kim này kết hợp ưu điểm của đồng thau truyền thống với tính năng nâng cao về độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn. Silic giúp tăng khả năng chống oxy hóa, giảm biến dạng và cải thiện độ ổn định cơ học, đồng thời duy trì khả năng gia công tốt.

CuZn31Si Materials được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, cơ khí, sản xuất van, trục, ổ trượt, bushings, chi tiết máy chịu lực, chi tiết trượt tự bôi trơn và các linh kiện kỹ thuật khác.


Thành phần hóa học của CuZn31Si Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuZn31Si Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 67 – 69
Zn (Kẽm) 30 – 32
Si (Silic) 0.3 – 0.7
Pb (Chì) 0.5 – 1.2
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được thiết kế cân bằng giữa độ bền, độ cứng, khả năng chống mài mòn và khả năng gia công.


Tính chất cơ lý của CuZn31Si Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 480–560 MPa, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và cao.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 160–190 HB, giúp chi tiết giữ form, chống mài mòn và ổn định lâu dài trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 8–12%, hợp kim vẫn đủ dẻo để gia công cơ khí, định hình chi tiết và xử lý nhiệt khi cần.

4. Khả năng gia công

CuZn31Si Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn và lắp ráp

Hợp kim có chì giúp giảm ma sát, dễ cắt gọt, định hình và hoàn thiện bề mặt, đồng thời silic giúp giảm hiện tượng biến dạng trong gia công.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm tốt
  • Chống ăn mòn vừa phải đến cao trong nước ngọt và môi trường công nghiệp
  • Bề mặt ổn định lâu dài, hạn chế gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện máy và trang trí kỹ thuật.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 10–14 MS/m, phù hợp cho chi tiết dẫn điện phi chuyên dụng.
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình ma sát và vận hành liên tục.

Ưu điểm của CuZn31Si Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu lực và chịu mài mòn tốt.
  • Kháng oxy hóa và ăn mòn hiệu quả nhờ bổ sung silic.
  • Gia công CNC, tiện, phay, dập nguội và hàn dễ dàng nhờ hàm lượng chì.
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học lâu dài.
  • Màu vàng đồng đậm, dễ đánh bóng, phù hợp chi tiết trượt, cơ khí chịu lực và trang trí kỹ thuật.
  • Phù hợp cho trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp và chi tiết chịu ma sát vừa và cao.

Nhược điểm của CuZn31Si Materials

  • Độ dẻo thấp hơn so với các hợp kim đồng thau có kẽm thấp.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Chi phí sản xuất cao hơn do hàm lượng kẽm và silic cao.
  • Cần lưu ý với chi tiết tiếp xúc thực phẩm do hàm lượng chì.

Bảng so sánh CuZn31Si Materials với các hợp kim đồng thau khác

Tiêu chí CuZn31Si Materials CuZn30 CuZn28
Màu sắc Vàng đồng đậm Vàng đồng đậm Vàng đồng đậm
Độ bền kéo 480–560 MPa 480–550 MPa 450–520 MPa
Độ cứng 160–190 HB 160–190 HB 150–180 HB
Gia công Dễ (nhờ Pb) Dễ (nhờ Pb) Dễ (nhờ Pb)
Chống ăn mòn Cao (nhờ Si) Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp Trục, ổ trượt, bushings, van Trục, ổ trượt, bushings, van

CuZn31Si Materials nổi bật với khả năng chống oxy hóa, độ bền và độ cứng cao, màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, ổ trượt, van và bushings trong môi trường công nghiệp nặng.


Ứng dụng của CuZn31Si Materials

1. Trục và ổ trục

  • Trục dẫn hướng, cánh quạt, trục máy công nghiệp
  • Bạc đạn, bushings chịu mài mòn cao
  • Chi tiết cơ khí công nghiệp yêu cầu độ bền và ổn định lâu dài

2. Van và phụ kiện công nghiệp

  • Van nước, van khí chịu áp lực cao
  • Phụ kiện ống nước, khớp nối, bulông chịu lực
  • Chi tiết bề mặt trượt tự bôi trơn nhờ Pb

3. Linh kiện cơ khí chính xác

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông và linh kiện cơ khí chịu mài mòn
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ bền và ổn định cơ học
  • Linh kiện chịu ma sát cao và lực va đập vừa đến lớn

4. Mỹ nghệ và trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Chi tiết cần bề mặt mịn, màu vàng đồng đậm và dễ đánh bóng

5. Chi tiết kỹ thuật đặc biệt

  • Chi tiết công nghiệp nặng, chi tiết chịu tải, chịu mài mòn
  • Bề mặt trượt tự bôi trơn, giảm ma sát nhờ Pb
  • Thích hợp cho máy móc, thiết bị kỹ thuật và hệ thống cơ khí công nghiệp

Kết luận

CuZn31Si Materials là hợp kim đồng – kẽm – silic cải tiến với độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội. Hợp kim phù hợp cho trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp và các chi tiết cơ khí chịu lực và ma sát cao. Với màu vàng đồng đậm, bề mặt mịn, khả năng gia công dễ dàng nhờ chì và khả năng chống oxy hóa tăng cường nhờ silic, CuZn31Si Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, kỹ thuật và cơ khí công nghiệp tiên tiến.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng C36500

    Hợp Kim Đồng C36500 Hợp kim đồng C36500 là một loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus Alloy) chất [...]

    Tấm Inox 630 16mm

    Tấm Inox 630 16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 410

    Inox 410 Inox 410 là gì? Inox 410 (hay còn gọi là thép không gỉ [...]

    Inox 317 Có Dễ Hàn Không

    Inox 317 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn? Inox 317 là [...]

    Lá Căn Đồng 5mm

    Lá Căn Đồng 5mm Lá Căn Đồng 5mm là gì? Lá căn đồng 5mm là [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2324 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 2324 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox [...]

    Inox F61 Là Gì

    Inox F61 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Giới Thiệu Về Inox [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 19mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 19mm – Thanh Lục Giác Đặc Chuẩn Kỹ Thuật, Bền [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo