CuZn35Ni2 Materials

CZ124 Materials

CuZn35Ni2 Materials

CuZn35Ni2 Materials là gì?

CuZn35Ni2 Materials là hợp kim đồng – kẽm – niken với hàm lượng kẽm 35% và niken 2%. Đây là một loại đồng thau kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học ổn định và tính dẫn điện vừa phải. Hợp kim này được phát triển để ứng dụng trong các chi tiết cơ khí chịu lực, van, bơm, trục, cánh quạt, chi tiết công nghiệp và môi trường chịu ma sát vừa đến cao.

CuZn35Ni2 Materials kết hợp tính dẻo, độ bền và khả năng chống oxy hóa, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp, cơ khí hàng hải và chi tiết kỹ thuật yêu cầu tuổi thọ lâu dài.


Thành phần hóa học của CuZn35Ni2 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuZn35Ni2 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 62–64
Zn (Kẽm) 34–36
Ni (Niken) 1,5–2,5
Tạp chất khác ≤ 1

Hợp kim được pha chế nhằm tối ưu hóa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc.


Tính chất cơ lý của CuZn35Ni2 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 450–520 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa đến cao và mài mòn trung bình.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 180–210 HB, giúp chi tiết giữ hình dạng, chống mài mòn và duy trì tuổi thọ lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 12–18%, hợp kim vẫn đủ dẻo để gia công cơ khí, uốn, kéo và dập nguội.

4. Khả năng gia công

CuZn35Ni2 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn

Hợp kim có khả năng gia công tốt và có thể xử lý nhiệt để tăng độ bền và ổn định cơ học.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tốt trong môi trường không khí và nước ngọt
  • Kháng ăn mòn vừa phải trong môi trường hóa chất nhẹ
  • Phù hợp cho các chi tiết cơ khí, van, bơm, trục và chi tiết tiếp xúc với nước hoặc môi trường công nghiệp nhẹ

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng sáng, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp và trang trí kỹ thuật.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 12–15 MS/m, đáp ứng cho các ứng dụng điện nhẹ và chi tiết dẫn điện trung bình
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành

Ưu điểm của CuZn35Ni2 Materials

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực và chịu mài mòn vừa
  • Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt nhờ niken
  • Gia công cơ khí dễ dàng, có thể hàn, tiện, phay, khoan và dập nguội
  • Bề mặt mịn, màu vàng đồng sáng, giữ form ổn định
  • Thích hợp cho trục, bánh răng, van, bơm, cánh quạt và chi tiết cơ khí vừa đến cao

Nhược điểm của CuZn35Ni2 Materials

  • Chi phí sản xuất cao hơn đồng thau thông thường
  • Độ dẻo kém hơn so với đồng tinh khiết hoặc đồng thau thấp kẽm
  • Không phù hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc axit nồng độ cao
  • Cần xử lý nhiệt chuẩn để đạt hiệu quả tối ưu về độ bền và chống ăn mòn

Bảng so sánh CuZn35Ni2 Materials với các hợp kim đồng thau khác

Tiêu chí CuZn35Ni2 Materials CuZn35Ni3Mn2AlPb CuZn36
Màu sắc Vàng đồng sáng Vàng đồng sáng Vàng đồng sáng
Độ bền kéo 450–520 MPa 470–530 MPa 480–540 MPa
Độ cứng 180–210 HB 190–220 HB 200–230 HB
Gia công Dễ, hàn, tiện, phay, khoan Dễ Dễ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Vừa phải
Ứng dụng Trục, bánh răng, van, bơm Trục, chi tiết cơ khí, van Chi tiết cơ khí, linh kiện điện

CuZn35Ni2 Materials nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống oxy hóa tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, van, bơm và trục trong môi trường công nghiệp vừa đến nặng.


Ứng dụng của CuZn35Ni2 Materials

1. Trục và bánh răng công nghiệp

  • Trục dẫn hướng, trục máy, bánh răng bơm
  • Chi tiết chịu lực và mài mòn vừa
  • Linh kiện cơ khí cần độ bền và ổn định lâu dài

2. Van và bơm công nghiệp

  • Van nước, van khí chịu áp lực vừa
  • Bơm công nghiệp, cánh quạt, chi tiết máy chịu mài mòn nhẹ đến vừa
  • Chi tiết tiếp xúc với nước ngọt và môi trường công nghiệp

3. Linh kiện cơ khí chịu ma sát trung bình

  • Bạc đạn, trục nhỏ, chi tiết trượt
  • Chi tiết chịu lực vừa và ma sát vừa
  • Thích hợp cho ngành cơ khí, đóng tàu và chế tạo máy móc

4. Mỹ nghệ kỹ thuật

  • Chi tiết trang trí cơ khí cao cấp
  • Bề mặt mịn, màu vàng đồng sáng và độ bền cơ học cao

5. Chi tiết cơ khí đặc biệt

  • Chi tiết chịu tải vừa đến cao, chống mài mòn và oxy hóa
  • Phù hợp cho ngành công nghiệp cơ khí nặng, chế tạo máy và hàng hải

Kết luận

CuZn35Ni2 Materials là hợp kim đồng – kẽm – niken với độ bền cơ học cao, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt. Hợp kim thích hợp cho trục, bánh răng, van, bơm, cánh quạt và các chi tiết công nghiệp chịu lực vừa đến cao. Với bề mặt mịn, màu vàng đồng sáng và khả năng gia công linh hoạt, CuZn35Ni2 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, cơ khí và kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 10X17H13M3T

    Thép Inox 10X17H13M3T Thép Inox 10X17H13M3T là gì? Thép Inox 10X17H13M3T là một loại thép [...]

    Thép 302S25

    Thép 302S25 Thép 302S25 là gì? Thép 302S25 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 38mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 38mm – Khả Năng Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Xuất [...]

    Thép không gỉ UNS S31703

    Thép không gỉ UNS S31703 Thép không gỉ UNS S31703 là một loại thép austenitic [...]

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox F53 Không

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox F53 Không? Tìm [...]

    Thép Inox SUS434

    Thép Inox SUS434 Thép Inox SUS434 là gì? Thép Inox SUS434 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 6.4 – Giải Pháp Hiệu Quả Cho Gia Công Cơ [...]

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.441

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.441? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo