CuZn37Pb2 Copper Alloys

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

CuZn37Pb2 Copper Alloys

CuZn37Pb2 Copper Alloys là một trong những mác hợp kim đồng – kẽm – chì phổ biến nhất hiện nay, được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chính xác, phụ kiện điện nước, linh kiện ô tô và sản xuất các chi tiết yêu cầu khả năng gia công cao. Với tỷ lệ kẽm chiếm khoảng 37% và chì ở mức 2%, CuZn37Pb2 Copper Alloys sở hữu sự cân bằng hoàn hảo giữa tính dẻo, độ bền kéo và khả năng cắt gọt vượt trội. Đây cũng là mác đồng thau có độ ổn định cấu trúc tốt, dễ tạo hình, dễ cán kéo và đảm bảo tuổi thọ cao trong môi trường làm việc thực tế.

CuZn37Pb2 Copper Alloys là gì?

CuZn37Pb2 Copper Alloys là hợp kim đồng thau chứa khoảng 63% đồng (Cu), 37% kẽm (Zn) và 2% chì (Pb). Trong đó, chì được đưa vào hợp kim nhằm cải thiện rõ rệt khả năng cắt gọt và gia công trên máy CNC, đồng thời tối ưu bề mặt khi tạo ren hoặc tiện chi tiết nhỏ. CuZn37Pb2 Copper Alloys thuộc nhóm brass free-cutting nên cho tốc độ gia công nhanh hơn 30–40% so với các loại đồng thau thông thường, giúp tiết kiệm thời gian sản xuất và giảm mài mòn dụng cụ cắt.

Hợp kim này có màu vàng đặc trưng, độ bóng tốt, khả năng định hình nổi bật và duy trì độ dẫn điện – dẫn nhiệt ở mức tương đối cao. CuZn37Pb2 Copper Alloys thường được dùng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ chính xác cao như chế tạo van nước, phụ kiện áp lực thấp, khóa, linh kiện cơ khí tinh xảo, các chi tiết điện – điện tử, vỏ bọc, ống dẫn và phụ kiện tiêu chuẩn.

Thành phần hóa học CuZn37Pb2 Copper Alloys

Thành phần hóa học điển hình:

  • Cu (Đồng): ~62 – 64%
  • Zn (Kẽm): ~34 – 36%
  • Pb (Chì): ~1.5 – 2.5%
  • Tạp chất khác: Fe, Sn, Al, Ni ở hàm lượng rất thấp

Tỷ lệ chì 2% đóng vai trò quan trọng, giúp CuZn37Pb2 Copper Alloys:

  • Tăng khả năng gia công cắt
  • Giảm ma sát trên đầu dao
  • Tạo bề mặt gia công mịn
  • Giảm sự dính bám phoi

Tính chất cơ lý CuZn37Pb2 Copper Alloys

CuZn37Pb2 Copper Alloys sở hữu nhiều tính chất cơ lý vượt trội:

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 350 – 500 MPa (tùy trạng thái ủ hoặc kéo nguội)
  • Độ giãn dài: 20 – 30%
  • Độ cứng: 80 – 120 HB
  • Tính dẻo: rất tốt, dễ uốn, dễ dập

Khả năng biến dạng nguội của CuZn37Pb2 Copper Alloys cao, phù hợp cho sản xuất các chi tiết dạng thanh, dây, ống hoặc linh kiện dập ép.

2. Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~8.4 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 940°C
  • Độ dẫn nhiệt: tốt
  • Độ dẫn điện: ở mức trung bình, cao hơn thép carbon

3. Tính chất hóa học

  • Chịu ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước sạch và dầu thủy lực.
  • Có thể bị khử kẽm nhẹ trong môi trường axit hoặc nước biển.
  • Chì giúp tăng độ bền ma sát và hạn chế mài mòn.

Ưu điểm của CuZn37Pb2 Copper Alloys

CuZn37Pb2 Copper Alloys được đánh giá cao nhờ nhiều ưu điểm nổi bật như:

1. Gia công cực tốt

Nhờ có 2% chì, vật liệu này cho khả năng cắt gọt nhanh, bề mặt thành phẩm mượt, ít gây phoi dài, không làm mòn dao.

2. Tính định hình cao

Dễ kéo dây, cán tấm, dập nóng, dập nguội, phù hợp cho sản xuất hàng loạt.

3. Tính ổn định và bền bỉ

Cấu trúc ổn định, ít biến dạng khi gia công, độ bền cơ học phù hợp với nhiều ứng dụng chịu tải thấp – trung bình.

4. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

Giúp CuZn37Pb2 Copper Alloys được sử dụng trong công nghiệp điện – điện tử.

5. Giá thành hợp lý

Rẻ hơn rất nhiều so với hợp kim đồng cao cấp nhưng vẫn đáp ứng xuất sắc các yêu cầu kỹ thuật.

Nhược điểm của CuZn37Pb2 Copper Alloys

Mặc dù sở hữu nhiều ưu điểm, CuZn37Pb2 Copper Alloys vẫn có một số hạn chế:

  • Không phù hợp với môi trường ăn mòn mạnh hoặc nước biển
  • Cường độ không cao bằng các hợp kim nhôm – đồng hoặc đồng berili
  • Có thể bị khử kẽm nếu dùng trong môi trường axit
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu lực lớn hoặc nhiệt độ cao

Ứng dụng của CuZn37Pb2 Copper Alloys

CuZn37Pb2 Copper Alloys được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

1. Ngành cơ khí chính xác

  • Bulong, đai ốc, vít đồng
  • Trục nhỏ, khớp nối, bánh răng mini
  • Chi tiết tiện CNC

2. Ngành điện – điện tử

  • Đầu cắm điện
  • Tiếp điểm cơ
  • Modul kết nối

3. Ngành cấp thoát nước và thiết bị vệ sinh

  • Đầu nối ống
  • Co, tê, van đồng
  • Khóa nước và phụ kiện áp lực thấp

4. Ngành ô tô – xe máy

  • Linh kiện kết nối
  • Đầu fitting
  • Gioăng và phụ kiện phụ trợ

5. Vật dụng tiêu dùng và thiết bị gia dụng

  • Phụ kiện trang trí
  • Tay nắm, bản lề
  • Ống dẫn và linh kiện mỹ nghệ

Nhờ khả năng gia công tốt và giá thành cạnh tranh, CuZn37Pb2 Copper Alloys trở thành vật liệu quen thuộc trong các xưởng cơ khí và nhà máy sản xuất linh kiện tiêu chuẩn.

Kết luận

CuZn37Pb2 Copper Alloys là hợp kim đồng thau có hàm lượng kẽm 37% và chì 2%, mang đến tính gia công tuyệt vời, độ bền phù hợp và khả năng ứng dụng cực kỳ rộng rãi. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết yêu cầu tốc độ gia công cao, bề mặt đẹp và độ ổn định lớn. Với hiệu suất vượt trội và giá thành hợp lý, CuZn37Pb2 Copper Alloys tiếp tục là vật liệu then chốt trong ngành cơ khí – điện nước – điện tử và sản xuất linh kiện tiêu chuẩn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu XM27

    Vật liệu XM27 Vật liệu XM27 là gì? Vật liệu XM27 là một loại thép [...]

    Thép X7Cr13

    Thép X7Cr13 Thép X7Cr13 là gì? Thép X7Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 85 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    1.4307 material

    1.4307 material 1.4307 material là gì? 1.4307 material (hay AISI 304L, X2CrNi18-9) là thép không [...]

    Vật liệu 1.4565

    Vật liệu 1.4565 Vật liệu 1.4565 là gì? Vật liệu 1.4565 là thép không gỉ [...]

    Đồng C63200

    Đồng C63200 Đồng C63200 là gì? Đồng C63200 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Inox 630 – Một Giải Pháp Tốt Cho Ngành Sản Xuất Dụng Cụ Phẫu Thuật

    Inox 630 – Một Giải Pháp Tốt Cho Ngành Sản Xuất Dụng Cụ Phẫu Thuật [...]

    Thép Inox 304N

    Thép Inox 304N Thép Inox 304N là gì? Thép Inox 304N là một biến thể [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo