CuZn39Pb0.5 Copper Alloys

CuCo1Ni1Be Materials

CuZn39Pb0.5 Copper Alloys

CuZn39Pb0.5 Copper Alloys là gì?

CuZn39Pb0.5 Copper Alloys là hợp kim đồng thau chứa khoảng 39% kẽm (Zn) và bổ sung 0.5% chì (Pb) nhằm cải thiện khả năng gia công cơ khí. Đây là loại brass có độ bền cao, khả năng tạo hình tốt và vẫn giữ được bề mặt gia công tương đối đẹp nhờ hàm lượng chì thấp nhưng đủ để hỗ trợ phá phoi.

CuZn39Pb0.5 thường được sử dụng cho các chi tiết yêu cầu độ chính xác vừa phải, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Hợp kim còn giữ được ưu điểm của nhóm đồng thau là dẻo, dễ kéo sợi, cán nguội và gia công nóng.

Thành phần hóa học CuZn39Pb0.5

  • Cu (Đồng): ~60%
  • Zn (Kẽm): ~39%
  • Pb (Chì): ~0.5%
  • Tạp chất: Fe, Sn, Ni với lượng nhỏ

Lượng chì 0.5% không quá cao nên không ảnh hưởng đến tính liền khối của vật liệu nhưng vẫn giúp cải thiện khả năng cắt gọt.

Tính chất cơ lý của CuZn39Pb0.5 Copper Alloys

  • Độ bền kéo: 350 – 480 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 30% tùy trạng thái nhiệt luyện
  • Độ cứng: 80 – 110 HB
  • Khả năng tạo hình: Tốt ở cả trạng thái nóng và nguội
  • Khả năng gia công: Tương đối tốt, bề mặt đẹp hơn so với đồng thau không chì
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển, nước sạch, dầu

CuZn39Pb0.5 có tính ổn định tốt, ít bị ăn mòn khử kẽm trong môi trường thông thường.

Ưu điểm của CuZn39Pb0.5

  • Gia công tốt hơn brass thông thường, phá phoi cải thiện nhờ Pb 0.5%.
  • Giá thành hợp lý, dễ sản xuất và dễ mua trên thị trường.
  • Khả năng dập, kéo sợi, cán rất tốt, phù hợp cho sản xuất dây, thanh, tấm.
  • Chống ăn mòn khá tốt, tuổi thọ cao.
  • Bề mặt sau gia công sáng, dễ mạ và xử lý bề mặt.

Nhược điểm của CuZn39Pb0.5

  • Không phù hợp trong môi trường nước biển, dễ bị khử kẽm.
  • Không dùng cho thực phẩm, do chứa chì.
  • Khả năng chịu nhiệt ở mức trung bình.

Ứng dụng của CuZn39Pb0.5 Copper Alloys

1. Công nghiệp cơ khí – chế tạo

  • Bulông, đai ốc
  • Trục nhỏ, bánh răng
  • Vòng đệm, chốt, phụ kiện cơ khí
  • Linh kiện gia công CNC

2. Ngành điện – điện tử

  • Đầu nối điện
  • Chân cắm, tiếp điểm
  • Vỏ thiết bị điện, phụ kiện kết nối

3. Phụ kiện đường ống và thiết bị nước

  • Khớp nối, co nối
  • Van nhỏ, phụ kiện dẫn nước
  • Đầu nối áp lực trung bình

4. Ngành công nghiệp gia dụng – nội thất

  • Phụ kiện trang trí
  • Khóa, tay nắm
  • Linh kiện đòi hỏi độ thẩm mỹ cao và dễ mạ

Kết luận CuZn39Pb0.5 Copper Alloys

CuZn39Pb0.5 Copper Alloys là loại vật liệu trung gian giữa đồng thau bình thường và đồng thau chứa chì cao, mang lại khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và khả năng sử dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực. Nếu bạn cần một vật liệu dễ gia công, có độ bền tốt và chi phí hợp lý, CuZn39Pb0.5 là lựa chọn phù hợp cho nhiều ứng dụng sản xuất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 416 Trong Ngành Ô Tô: Cải Thiện Hiệu Suất Và Độ Bền Của Bộ Phận Ô Tô

    Inox 416 Trong Ngành Ô Tô: Cải Thiện Hiệu Suất Và Độ Bền Của Bộ [...]

    XM15 Material

    XM15 Material XM15 material là gì? XM15 là một loại thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Đồng CW454K

    Đồng CW454K Đồng CW454K là gì? Đồng CW454K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox 0Cr26Ni5Mo2 Và Inox 1.4462

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox 0Cr26Ni5Mo2 Và Inox 1.4462 Giới Thiệu Về Inox 0Cr26Ni5Mo2 [...]

    Đồng Hợp Kim C50500

    Đồng Hợp Kim C50500 Đồng Hợp Kim C50500 là gì? Đồng Hợp Kim C50500 là [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.6mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.6mm Lá Căn Đồng Thau 0.6mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép 022Cr19Ni13Mo3

    Thép 022Cr19Ni13Mo3 Thép 022Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép 022Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6

    Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6 Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6 là gì? Hợp Kim Đồng CuAl11Ni6Fe6 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo