CuZn40 Materials

CA104 Materials

CuZn40 Materials

CuZn40 Materials là gì?

CuZn40 Materials là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 40%, thuộc nhóm đồng thau (brass) điển hình. Hợp kim này được phát triển nhằm cân bằng giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, tính dẫn điện và dễ gia công. CuZn40 Materials thường được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp, phụ kiện cơ khí và các linh kiện máy móc chịu lực và ma sát vừa.

Hợp kim này không chứa Pb, nhưng vẫn duy trì khả năng gia công tốt nhờ cấu trúc đồng – kẽm ổn định, thích hợp cho chi tiết cơ khí cần bề mặt mịn, chống oxy hóa và bền vững trong môi trường công nghiệp.


Thành phần hóa học của CuZn40 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuZn40 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 60 – 62
Zn (Kẽm) 38 – 40
Tạp chất khác ≤ 0.5

CuZn40 Materials được pha chế để tối ưu hóa độ bền, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công cơ khí.


Tính chất cơ lý của CuZn40 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 450–520 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và cao, chịu va đập và mài mòn vừa phải.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 160–200 HB, giúp chi tiết giữ form ổn định, chống mài mòn và bền lâu.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 10–14%, hợp kim đủ dẻo để gia công cơ khí, định hình chi tiết và xử lý nhiệt nếu cần.

4. Khả năng gia công

CuZn40 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn và lắp ráp

Cấu trúc đồng – kẽm cân bằng giúp gia công dễ dàng, đạt bề mặt mịn mà không cần thêm Pb bôi trơn.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tốt nhờ đồng và kẽm
  • Chống ăn mòn vừa phải trong nước ngọt, dầu mỡ và môi trường công nghiệp
  • Bề mặt ổn định, hạn chế gỉ sét lâu dài

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng sáng, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện máy và các chi tiết trang trí kỹ thuật.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 7–12 MS/m, phù hợp cho chi tiết dẫn điện phi chuyên dụng
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành

Ưu điểm của CuZn40 Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu lực vừa và mài mòn vừa
  • Kháng oxy hóa và ăn mòn hiệu quả
  • Gia công CNC, tiện, phay, dập nguội và hàn dễ dàng
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học lâu dài
  • Màu vàng đồng sáng, dễ đánh bóng, phù hợp chi tiết trượt và linh kiện cơ khí tiêu chuẩn
  • Không chứa Pb, an toàn hơn cho môi trường sản xuất và hạn chế nguy cơ ô nhiễm chì

Nhược điểm của CuZn40 Materials

  • Khả năng tự bôi trơn kém hơn so với hợp kim chứa Pb
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển
  • Độ cứng và độ bền thấp hơn hợp kim đồng thau có Pb khi chịu ma sát cao

Bảng so sánh CuZn40 Materials với các hợp kim đồng thau khác

Tiêu chí CuZn40 Materials CuZn39Pb1 CuZn38
Màu sắc Vàng đồng sáng Vàng đồng đậm Vàng đồng sáng
Độ bền kéo 450–520 MPa 520–600 MPa 430–500 MPa
Độ cứng 160–200 HB 190–220 HB 155–195 HB
Gia công Dễ Dễ (nhờ Pb) Dễ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp Trục, ổ trượt, bushings, van Trục, linh kiện cơ khí

CuZn40 Materials nổi bật với độ dẻo cao, dễ gia công và màu vàng đồng sáng, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và môi trường công nghiệp thông thường.


Ứng dụng của CuZn40 Materials

1. Trục và ổ trục

  • Trục dẫn hướng, cánh quạt, trục máy công nghiệp
  • Bạc đạn, bushings chịu mài mòn vừa
  • Chi tiết cơ khí công nghiệp yêu cầu độ bền và ổn định lâu dài

2. Van và phụ kiện công nghiệp

  • Van nước, van khí chịu áp lực vừa
  • Phụ kiện ống nước, khớp nối, bulông chịu lực
  • Chi tiết cần bề mặt mịn và chống oxy hóa

3. Linh kiện cơ khí chính xác

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông và linh kiện cơ khí chịu mài mòn vừa
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ ổn định cơ học cao

4. Mỹ nghệ và trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Chi tiết cần bề mặt mịn, màu vàng đồng sáng và dễ đánh bóng

5. Chi tiết kỹ thuật đặc biệt

  • Chi tiết công nghiệp chịu tải vừa
  • Kháng oxy hóa tốt, phù hợp môi trường hơi ẩm và công nghiệp

Kết luận

CuZn40 Materials là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm 40%, mang lại độ dẻo, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công. Hợp kim phù hợp cho trục, ổ trượt, bushings, van công nghiệp và các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và ma sát trung bình. Với màu vàng đồng sáng, bề mặt mịn và khả năng gia công dễ dàng, CuZn40 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí kỹ thuật.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox DX 2202

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox DX 2202 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 10 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 25.4 – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Môi Trường [...]

    CW624N Copper Alloys

    CW624N Copper Alloys CW624N Copper Alloys là gì? CW624N Copper Alloys là một hợp kim [...]

    Z8CD17.01 Stainless Steel

    Z8CD17.01 Stainless Steel Z8CD17.01 stainless steel là gì? Z8CD17.01 là một loại thép không gỉ [...]

    Thép Inox N08925

    Thép Inox N08925 Thép Inox N08925 là gì? Thép Inox N08925 là một loại thép [...]

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 13 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo