CuZn40Pb2 Copper Alloys

CuZn38Pb1.5 Materials

CuZn40Pb2 Copper Alloys

CuZn40Pb2 Copper Alloys là gì?

CuZn40Pb2 Copper Alloys là một loại hợp kim đồng – kẽm – chì thuộc nhóm đồng thau (brass) có hàm lượng đồng khoảng 58%, kẽm 40% và chì 2%. Nhờ thành phần đa dạng này, CuZn40Pb2 sở hữu khả năng gia công cắt gọt rất tốt, độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn ổn định và đặc biệt phù hợp trong các ứng dụng cơ khí chính xác, các chi tiết xoay, đầu nối, phụ kiện thủy lực – khí nén và linh kiện điện.

Trong sản xuất công nghiệp, CuZn40Pb2 Copper Alloys được đánh giá là một trong những vật liệu tối ưu cho các chi tiết cần độ chính xác cao và yêu cầu tiện ren tốc độ nhanh. Hợp kim này có tính ổn định kích thước, ít bị biến dạng và có khả năng đánh bóng tốt, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong kỹ thuật hiện đại.


Thành phần hóa học của CuZn40Pb2 Copper Alloys

Bảng thành phần hóa học dưới đây thể hiện tỉ lệ các nguyên tố chính trong hợp kim đồng CuZn40Pb2:

Bảng 1: Thành phần hóa học CuZn40Pb2

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Đồng Cu 57.0 – 59.0
Kẽm Zn Còn lại (khoảng 39 – 41)
Chì Pb 1.8 – 2.5
Thiếc Sn ≤ 0.3
Sắt Fe ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.2

Tỷ lệ chì 2% giúp cải thiện đáng kể tính năng gia công, giảm ma sát giữa dao cắt và phôi, tăng tuổi thọ dao cụ, đồng thời giúp bề mặt chi tiết sau gia công mịn và sạch hơn.


Tính chất cơ lý của CuZn40Pb2 Copper Alloys

CuZn40Pb2 Copper Alloys thể hiện các đặc tính cơ lý ưu việt, đáp ứng đa dạng yêu cầu cơ khí.

Đặc tính cơ học

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Tensile Strength) 350 – 500 MPa
Độ giãn dài (Elongation) 10 – 25%
Độ cứng Brinell (HB) 80 – 120 HB
Giới hạn chảy (Yield Strength) 150 – 250 MPa

Đặc tính vật lý

Thuộc tính Giá trị
Khối lượng riêng ~ 8.4 g/cm³
Độ dẫn điện ~ 27% IACS
Độ dẫn nhiệt 105 – 120 W/m.K
Nhiệt độ nóng chảy 900 – 940°C

Nhờ các tính chất trên, CuZn40Pb2 có thể chịu được lực kéo, lực nén tốt, độ ổn định nhiệt cao và khả năng truyền nhiệt hiệu quả.


So sánh CuZn40Pb2 Copper Alloys với một số hợp kim đồng thau phổ biến

Để dễ hình dung hơn về ưu – nhược điểm cũng như tính năng của CuZn40Pb2, dưới đây là bảng so sánh nó với các hợp kim đồng thau khác như CuZn39Pb3 và CuZn36.

Bảng 2: So sánh CuZn40Pb2 với các hợp kim tương tự

Thuộc tính CuZn40Pb2 CuZn39Pb3 CuZn36
Hàm lượng Cu 57 – 59% 58 – 60% 63 – 65%
Hàm lượng Zn ~40% ~39% ~36%
Hàm lượng Pb 2% 3% ≤ 0.1%
Gia công cắt gọt Tốt Rất tốt Trung bình
Độ bền kéo Cao Cao Trung bình
Độ chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí chính xác Các chi tiết tiện tốc độ cao Linh kiện chịu ăn mòn

Từ bảng trên có thể thấy:

  • CuZn40Pb2 cân bằng tốt giữa độ bền, khả năng gia công và mức giá.
  • CuZn39Pb3 phù hợp hơn cho các yêu cầu gia công cực nhanh nhưng giảm nhẹ về độ bền.
  • CuZn36 lại tập trung vào khả năng chống ăn mòn cho môi trường đặc thù.

Ưu điểm của CuZn40Pb2 Copper Alloys

  1. Dễ gia công vượt trội
    Nhờ hàm lượng chì 2%, hợp kim có khả năng tiện, khoan, doa, taro cực kỳ dễ dàng. Dao cắt mát hơn, tốc độ cắt cao và bề mặt chi tiết sau gia công đạt độ bóng tốt.
  2. Độ bền cơ học cao
    Giữ được độ bền tốt trong nhiều môi trường làm việc khác nhau, chịu va đập ở mức vừa phải và không bị nứt vỡ khi gia công.
  3. Khả năng chống ăn mòn tốt
    CuZn40Pb2 chịu được môi trường ẩm, môi trường nước, dung dịch muối nhẹ và một số hóa chất.
  4. Ổn định nhiệt
    Vật liệu ít biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, phù hợp cho gia công các chi tiết có yêu cầu độ chính xác cao.
  5. Dễ hàn, dễ gia công áp lực
    Mặc dù có chì, tỷ lệ nhỏ nên CuZn40Pb2 vẫn có thể hàn được ở mức tương đối và dễ tạo hình bằng cán, dập.

Nhược điểm của CuZn40Pb2 Copper Alloys

  1. Không phù hợp cho môi trường axit mạnh
    Các dung dịch có tính axit cao hoặc môi trường chứa amoniac có thể gây ăn mòn ứng suất.
  2. Tính hàn kém hơn so với các hợp kim không có chì
    Chì làm giảm khả năng liên kết kim loại tại vùng hàn.
  3. Không được sử dụng cho các linh kiện yêu cầu độ sạch tuyệt đối
    Một số ngành như y tế, thực phẩm cần vật liệu không chứa chì.

Ứng dụng của CuZn40Pb2 Copper Alloys

CuZn40Pb2 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng gia công và độ bền vượt trội.

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Trục xoay nhỏ
  • Bạc đạn
  • Bu lông – ốc vít
  • Ống dẫn nhỏ
  • Đầu nối ren và khớp nối

2. Ngành điện – điện tử

  • Cọc đồng
  • Đầu pin
  • Tiếp điểm
  • Linh kiện dẫn điện trung bình

3. Ngành ô tô – xe máy

  • Phụ kiện phanh
  • Đầu nối dầu
  • Chi tiết hệ thống nhiên liệu

4. Ngành thủy lực – khí nén

  • Van nhỏ
  • Đầu nối ren
  • Phụ kiện áp lực trung bình

5. Công nghiệp xây dựng

  • Khóa cửa
  • Bản lề
  • Trang trí nội thất

6. Sản xuất đồng hồ và thiết bị chính xác

  • Bánh răng
  • Trục quay nhỏ
  • Chi tiết chịu ma sát thấp

Dạng sản phẩm CuZn40Pb2 Copper Alloys phổ biến trên thị trường

  • Dạng thanh tròn (round bar)
  • Dạng thanh lục giác (hex bar)
  • Dạng thanh vuông (square bar)
  • Dạng ống (tube)
  • Dạng tấm (plate)
  • Dạng dây (wire)

Kích thước đa dạng, dễ đặt hàng theo yêu cầu gia công CNC.


Quy trình gia công CuZn40Pb2 Copper Alloys

1. Gia công tiện

CuZn40Pb2 được tối ưu cho tiện tự động, tiện CNC tốc độ cao nhờ đặc tính bẻ phoi tốt. Dao cắt có thể chạy ở tốc độ lớn mà vẫn giữ độ sắc lâu.

2. Gia công phay

Khả năng phay tốt, bề mặt mịn, ít rung động khi sử dụng dao phay hợp kim.

3. Gia công khoan – taro

Chì tạo sự bôi trơn tự nhiên, giúp mũi khoan xuyên nhanh và ren taro sắc nét.

4. Uốn – dập

Vật liệu mềm vừa phải, dễ tạo hình bằng máy dập, uốn nguội hoặc uốn nóng.


Thị trường tiêu thụ CuZn40Pb2 Copper Alloys

Hiện nay, CuZn40Pb2 Copper Alloys được tiêu thụ mạnh tại:

  • Việt Nam
  • Trung Quốc
  • Nhật Bản
  • Hàn Quốc
  • Thái Lan
  • Châu Âu

Nhu cầu vật liệu này tăng 10–15% mỗi năm, chủ yếu đến từ ngành cơ khí chính xác và thiết bị điện – điện tử. Trong nước, nhiều doanh nghiệp ưu tiên CuZn40Pb2 vì giá thành hợp lý hơn so với các hợp kim không chì nhưng vẫn đáp ứng tốt tiêu chuẩn xuất khẩu.


Kết luận

CuZn40Pb2 Copper Alloys là một hợp kim đồng thau cân bằng tuyệt vời giữa tính năng cơ học, khả năng gia công và chi phí. Với hàm lượng chì 2%, hợp kim không chỉ dễ tiện, dễ phay mà còn duy trì độ bền ổn định, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí, điện tử, ô tô đến thiết bị thủy lực.

Vật liệu này là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp sản xuất chi tiết chính xác, đặc biệt khi yêu cầu hiệu suất gia công cao và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS316Ti

    Inox SUS316Ti Inox SUS316Ti là gì? Inox SUS316Ti là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Inox 321S31

    Inox 321S31 Inox 321S31 là gì? Inox 321S31 là thép không gỉ austenitic, được ổn [...]

    Thép Inox Martensitic 420J1

    Thép Inox Martensitic 420J1 Thép Inox Martensitic 420J1 là gì? Thép Inox Martensitic 420J1 là [...]

    Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 Stainless Steel

    Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 Stainless Steel Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 Stainless Steel là gì? Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 là thép không [...]

    X6CrNiMoNb17-12-2 material

    X6CrNiMoNb17-12-2 material X6CrNiMoNb17-12-2 material là gì? X6CrNiMoNb17-12-2 material là thép không gỉ austenitic, được ổn [...]

    309 material

    309 material 309 material là gì? 309 material, hay còn gọi là Inox 309, là [...]

    Lý Do Inox 316H Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Nặng

    Lý Do Inox 316H Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Nặng Inox 316H là một [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 60mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 60mm – Siêu Bền, Chống Gỉ Tối Ưu, Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo