CuZn5 Copper Alloys

CZ132 Materials

CuZn5 Copper Alloys

CuZn5 Copper Alloys là gì?

CuZn5 Copper Alloys là một loại hợp kim đồng thau có hàm lượng kẽm thấp, chỉ khoảng 5%, thuộc nhóm đồng thau đơn giản (alpha brass). Với thành phần chủ yếu là đồng (khoảng 95%) và lượng nhỏ kẽm, CuZn5 mang đặc trưng của đồng nguyên chất nhưng được cải thiện thêm độ bền, khả năng gia công và độ chống ăn mòn nhờ kẽm. Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn tốt cũng như độ dẻo cao để tạo hình.

CuZn5 Copper Alloys còn là vật liệu phổ biến trong các ngành gia công kim loại, chế tạo linh kiện điện – điện tử, sản xuất phụ kiện cơ khí chính xác và các sản phẩm yêu cầu độ ổn định cao. Nhờ tính chất vượt trội của mình, CuZn5 thường được lựa chọn trong các môi trường làm việc khắc nghiệt hoặc các chi tiết cần độ chính xác trong kích thước.


Thành phần hóa học của CuZn5 Copper Alloys

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn5:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 94.0 – 96.0
Kẽm (Zn) 4.0 – 6.0
Tạp chất khác ≤ 0.3

So với các hợp kim đồng thau phổ biến, CuZn5 thuộc nhóm có hàm lượng kẽm thấp nhất, giúp giữ nguyên các đặc tính gần giống đồng đỏ, đồng thời cải thiện khả năng gia công và độ bền.

Bảng so sánh CuZn5 với các hợp kim gần tương đương (CuZn10 và CuZn15)

Tính chất / Hợp kim CuZn5 CuZn10 CuZn15
Hàm lượng Zn (%) 5 10 15
Độ bền kéo (MPa) Trung bình Cao hơn CuZn5 Cao hơn CuZn10
Độ dẫn điện Rất cao Cao Trung bình
Khả năng uốn, kéo Rất tốt Tốt Trung bình
Màu sắc Đỏ ánh vàng nhẹ Vàng đỏ Vàng đậm
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Tốt Tốt

Tính chất cơ lý của CuZn5 Copper Alloys

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 200 – 350 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện)
  • Độ cứng: 40 – 80 HB
  • Độ dẻo: Rất cao
  • Khả năng kéo nguội: Tốt
  • Khả năng cán mỏng: Xuất sắc

Nhờ hàm lượng kẽm thấp, CuZn5 vẫn giữ được độ mềm và độ dẻo của đồng tinh khiết, giúp vật liệu dễ dàng gia công trong nhiều phương pháp khác nhau như cán, kéo sợi, đột dập hoặc uốn.

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 8.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 950 – 960°C
  • Dẫn điện: 70 – 85% IACS
  • Dẫn nhiệt: Rất tốt
  • Màu sắc: Đỏ sẫm ánh vàng nhẹ

Tính chất chống ăn mòn

  • Kháng ăn mòn trong môi trường khí quyển: Tốt
  • Kháng ăn mòn trong nước biển: Tốt hơn nhiều loại đồng thau khác do Zn thấp
  • Khả năng kháng ăn mòn hóa học: Ổn định trong môi trường axit yếu và kiềm nhẹ

Ưu điểm của CuZn5 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Nhờ thành phần đồng chiếm phần lớn, CuZn5 phù hợp cho các ứng dụng điện – điện tử.
  • Khả năng gia công vượt trội: Vật liệu mềm, dễ uốn, dễ kéo sợi, phù hợp sản xuất linh kiện nhỏ cần độ chính xác cao.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Không bị oxy hóa mạnh, hạn chế hiện tượng khử kẽm (dezincification).
  • Tính ổn định kích thước cao: Ít biến dạng khi gia công hoặc vận hành.
  • Thích hợp cho môi trường biển và điều kiện khắc nghiệt: Nhờ kẽm thấp, vật liệu ít bị ăn mòn chọn lọc.
  • Chi phí thấp hơn đồng tinh khiết nhưng vẫn giữ tính năng tương tự.

Nhược điểm của CuZn5 Copper Alloys

  • Độ bền không cao bằng các hợp kim đồng thau có hàm lượng kẽm lớn hơn, ví dụ CuZn10 hay CuZn30.
  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng nặng, va đập mạnh hoặc yêu cầu độ cứng cao.
  • Giá thành cao hơn một số loại đồng thau phổ thông do lượng kẽm thấp, hàm lượng đồng cao.
  • Trong môi trường axit mạnh, dù khá ổn định nhưng vẫn có nguy cơ bị ăn mòn mạnh nếu tiếp xúc lâu dài.

Ứng dụng của CuZn5 Copper Alloys

Nhờ đặc tính gần giống đồng tinh khiết nhưng có độ bền tốt hơn, CuZn5 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn điện hiệu suất cao
  • Tiếp điểm điện
  • Cực nối, đầu cos điện
  • Bộ phận cần dẫn điện tốt nhưng yêu cầu độ bền lớn hơn đồng đỏ

Ngành cơ khí chính xác

  • Linh kiện vi cơ khí
  • Bánh răng nhỏ, trục nhỏ chịu tải nhẹ
  • Ống dẫn mỏng, chi tiết uốn cong nhiều lần

Ngành sản xuất phụ kiện

  • Vật liệu chế tác phụ kiện đồng cao cấp
  • Sản xuất vòng, đinh tán, vít đồng
  • Phụ kiện trang trí nội thất

Kỹ thuật nhiệt và làm mát

  • Ống dẫn nhiệt
  • Tấm tản nhiệt
  • Linh kiện trao đổi nhiệt

Ngành hàng hải – môi trường biển

  • Bu lông đồng nhỏ
  • Linh kiện chống ăn mòn nước biển
  • Phụ kiện thiết bị tàu thuyền

Gia công CuZn5 Copper Alloys

Cắt – tiện – CNC

CuZn5 rất dễ gia công trên máy tiện và máy phay CNC, cho phép tạo hình chính xác với tốc độ cao. Tuy nhiên cần sử dụng dao cắt sắc để tránh hiện tượng bám vật liệu.

Hàn – nối

  • Hàn thiếc: Tốt
  • Hàn đồng – bạc: Rất tốt
  • Hàn điện: Không khuyến khích khi không có thiết bị chuyên dụng

Nhiệt luyện

Vật liệu có thể được ủ mềm và xử lý nhiệt nhẹ để cải thiện độ dẻo.


So sánh CuZn5 với đồng tinh khiết và đồng thau phổ thông

Tính chất / Hợp kim CuZn5 Đồng tinh khiết (Cu ≥ 99.9%) Đồng thau CuZn30
Độ dẫn điện 70–85% IACS 100% IACS ~30% IACS
Khả năng gia công Tốt Trung bình Tốt
Độ bền Trung bình Thấp Cao
Màu sắc Đỏ ánh vàng Đỏ thuần Vàng đậm
Chống ăn mòn Rất tốt Xuất sắc Tốt
Giá thành Thấp hơn đồng nguyên chất Cao Thấp

Kết luận CuZn5 Copper Alloys

CuZn5 Copper Alloys là một loại hợp kim đồng thau chất lượng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu sự cân bằng giữa độ dẫn điện, độ dẻo, khả năng gia công và chống ăn mòn. Với hàm lượng kẽm thấp, CuZn5 giữ được nhiều đặc tính ưu việt của đồng tinh khiết nhưng có độ bền cơ học tốt hơn, phù hợp cho sản xuất linh kiện điện – cơ khí, các chi tiết yêu cầu độ chính xác và độ bền cao.

Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong các ngành điện tử, cơ khí chính xác, hàng hải, thiết bị nhiệt và phụ kiện công nghiệp. Dù có một số hạn chế về độ bền so với các hợp kim đồng thau có hàm lượng kẽm cao, CuZn5 vẫn là lựa chọn tối ưu khi cần sự ổn định, chống ăn mòn và khả năng dẫn điện tốt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C12100

    Đồng C12100 Đồng C12100 là gì? Đồng C12100 là một loại đồng kỹ thuật thuộc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 35 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    So Sánh Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 và SUS316: Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 và SUS316: Loại Nào Tốt Hơn? Khi lựa chọn vật liệu [...]

    Thép X12CrNi17.7

    Thép X12CrNi17.7 Thép X12CrNi17.7 là gì? Thép X12CrNi17.7 là loại thép không gỉ austenit theo [...]

    Inox SUS316J11

    Inox SUS316J11 Inox SUS316J11 là gì? Inox SUS316J11 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox SUS309S

    Inox SUS309S Inox SUS309S là gì? Inox SUS309S là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Thép X39CrMo17-1

    Thép X39CrMo17-1 Thép X39CrMo17-1 là gì? Thép X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Inox 80mm Là Gì

    Tấm Inox 80mm Là Gì? Tấm Inox 80mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo