CW403J Copper Alloys

CZ132 Materials

CW403J Copper Alloys

CW403J Copper Alloys là gì?

CW403J Copper Alloys là hợp kim đồng-niken (Copper-Nickel Alloy) chất lượng cao, được thiết kế để cung cấp độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển khắc nghiệt. Hợp kim này thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu tải nặng, cần tuổi thọ lâu dài và hiệu suất ổn định.

CW403J nổi bật nhờ cơ tính cân bằng, khả năng gia công và đúc tốt, cùng khả năng chống ăn mòn ưu việt, giúp tối ưu hóa chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sản xuất trong nhiều ngành công nghiệp, từ hàng hải, dầu khí đến cơ khí chế tạo.


Thành phần hóa học CW403J Copper Alloys

Thành phần tiêu chuẩn của CW403J:

  • Đồng (Cu): ≥ 61%
  • Niken (Ni): 29 – 34%
  • Sắt (Fe): 2 – 5%
  • Mangan (Mn): ≤ 1%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 1%

Niken và sắt giúp tăng khả năng chống ăn mòn, nâng cao độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn, đồng thời duy trì ổn định trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.


Tính chất cơ lý CW403J Copper Alloys

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 470 – 630 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 280 – 430 MPa
  • Độ cứng Brinell: 130 – 190 HB
  • Độ giãn dài: 15 – 25%
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước biển, nước ngọt và khí quyển biển
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300°C
  • Độ dẫn điện: trung bình
  • Độ dẫn nhiệt: tốt

CW403J nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định và tuổi thọ lâu dài trong nhiều môi trường khắc nghiệt.


Ưu điểm của CW403J Copper Alloys

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí hậu biển.
  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt, thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng.
  • Khả năng chống oxy hóa và mài mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, mài và đúc.
  • Ổn định kích thước, ít biến dạng trong quá trình vận hành.
  • Khả năng hàn và đúc tốt, thích hợp sản xuất số lượng lớn và chi tiết phức tạp.
  • Chi phí hợp lý, tối ưu hóa sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của CW403J Copper Alloys

  • Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp ứng dụng điện cao cấp.
  • Trọng lượng nặng hơn các hợp kim đồng tiêu chuẩn, cần tính toán thiết kế chi tiết.
  • Gia công hàn cần chuyên dụng, kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng chi tiết.

Ứng dụng của CW403J Copper Alloys

Ngành hàng hải

  • Vỏ tàu, ống dẫn nước biển và chi tiết thủy lực
  • Trục chân vịt, bạc trục và van biển
  • Mặt bích và linh kiện tiếp xúc trực tiếp với nước biển

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm và van trong hệ thống áp lực
  • Linh kiện dẫn dầu, khí trong môi trường ăn mòn
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận máy công nghiệp nặng

Ngành sản xuất – tự động hóa

  • Bộ phận máy CNC chịu tải vừa và nặng
  • Chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết truyền động
  • Khuôn đúc chịu lực và bề mặt tiếp xúc mài mòn

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc trượt và vòng bi chịu tải cao
  • Bánh răng, trục quay, khớp nối cơ khí
  • Nắp chặn áp suất và các chi tiết chịu lực ma sát

Gia công CW403J Copper Alloys

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: phoi ổn định, ít mài mòn dao
  • CNC: tốc độ trung bình – cao, giữ kích thước ổn định
  • Mài – đánh bóng dễ dàng, đạt bề mặt chính xác

Hàn

  • Sử dụng que hàn chuyên dụng cho đồng-niken
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng
  • Hạn chế hàn hồ quang thông thường nếu không có biện pháp bảo vệ

Đúc

  • Tính đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng
  • Phù hợp sản xuất số lượng lớn hoặc chi tiết phức tạp

So sánh CW403J với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền Chống ăn mòn Chịu mài mòn Gia công Ứng dụng
C11000 (Đồng tinh khiết) Thấp Tốt Thấp Dễ Ứng dụng điện, bề mặt tiếp xúc
CW352H (Đồng-phốt-pho-chì) Trung bình – cao Tốt Cao Dễ Bạc trượt, trục quay
CW403J (Đồng-niken) Cao Xuất sắc Cao Dễ Chi tiết hàng hải, dầu khí, năng lượng

CW403J nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ tính ổn định và phù hợp cho môi trường khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hàng hải và dầu khí.


Lý do nên chọn CW403J Copper Alloys

  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời
  • Độ bền cơ học cao, chịu tải nặng
  • Gia công và đúc dễ dàng, đạt độ chính xác cao
  • Phù hợp các ngành: hàng hải, dầu khí, năng lượng, cơ khí chế tạo
  • Chi phí hợp lý, tối ưu hóa sản xuất hàng loạt

CW403J là hợp kim đồng-niken đáng tin cậy cho các chi tiết chịu tải nặng và môi trường ăn mòn nghiêm trọng, đặc biệt trong ứng dụng hàng hải và công nghiệp nặng.


Kết luận

CW403J Copper Alloys là hợp kim đồng-niken có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa xuất sắc. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong hàng hải, dầu khí, năng lượng và cơ khí chế tạo.

Với hiệu suất cân bằng, tuổi thọ cao và chi phí hợp lý, CW403J là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết chịu tải nặng và môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 310S: Giải Pháp Cho Các Môi Trường Công Nghiệp Nhiệt Độ Cao

    Inox 310S: Giải Pháp Cho Các Môi Trường Công Nghiệp Nhiệt Độ Cao Trong các [...]

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32205 Số Lượng Lớn

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32205 Số Lượng Lớn? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 220 – Độ Cứng Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    C56400 Materials

    C56400 Materials C56400 Materials là gì? C56400 Materials là một loại đồng thau gia công [...]

    Inox X10NiCrSi35-19

    Inox X10NiCrSi35-19 Inox X10NiCrSi35-19 là gì? Inox X10NiCrSi35-19 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Đồng C80100

    Đồng C80100 Đồng C80100 là gì? Đồng C80100 là một hợp kim thuộc nhóm Nickel [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 140 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Công [...]

    Thép không gỉ STS304LN

    Thép không gỉ STS304LN Thép không gỉ STS304LN là phiên bản cải tiến của thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo