CW456K Materials

CuCo1Ni1Be Materials

CW456K Materials

CW456K là gì?

CW456K Materials, còn được gọi là CuSn6Zn6Pb3 theo tiêu chuẩn châu Âu hoặc C44300 theo chuẩn UNS, là một hợp kim đồng thau có chứa thiếc (Sn), kẽm (Zn) và một lượng nhỏ chì (Pb). Đây là loại vật liệu lý tưởng cho các chi tiết yêu cầu độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt, dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, đồng thời dễ dàng gia công nguội và dập khuôn. CW456K Materials được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo van, bánh răng, chi tiết dẫn điện và các thiết bị đúc hoặc dập nguội.

Thành phần hóa học CW456K Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 82 – 85
Zn (Kẽm) 5 – 8
Sn (Thiếc) 5 – 6
Pb (Chì) 2 – 3
Fe (Sắt) ≤ 0.2
P (Photpho) ≤ 0.2
Tạp chất khác ≤ 0.5

Tính chất cơ lý CW456K Materials

CW456K Materials sở hữu các đặc tính cơ lý vượt trội, phù hợp với các ứng dụng chịu lực và ma sát:

  • Độ bền kéo: 400 – 480 MPa
  • Giãn dài: 15 – 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): 120 – 150
  • Mật độ: ~8.6 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C

Các đặc tính này cho phép CW456K Materials chịu được áp lực cơ học, ma sát và có độ bền lâu dài trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Ưu điểm CW456K Materials

  1. Khả năng chống mài mòn cao: Nhờ hàm lượng thiếc và chì, CW456K Materials giảm ma sát hiệu quả, thích hợp cho các chi tiết bánh răng và ổ trục.
  2. Dễ gia công: Hợp kim này cho phép dập nguội, cắt, tiện, phay CNC với độ chính xác cao.
  3. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: CW456K Materials có khả năng truyền điện và nhiệt ổn định, phù hợp với chi tiết điện và thiết bị tản nhiệt.
  4. Độ bền cơ học cao: Có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng trong các chi tiết cơ khí và bộ phận chuyển động.

Nhược điểm CW456K Materials

  • Giá thành cao hơn các loại đồng thau thông thường do thành phần Sn và Pb.
  • Không thích hợp cho các môi trường ăn mòn hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ trên 350°C trong thời gian dài.
  • Có thể gặp khó khăn khi hàn nếu không kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật phù hợp.

So sánh CW456K Materials với các hợp kim đồng thau khác

Vật liệu Sn (%) Zn (%) Pb (%) Độ bền kéo (MPa) Dễ gia công Chống mài mòn
CW456K Materials 5 – 6 5 – 8 2 – 3 400 – 480 Tốt Cao
CW454K Materials 1.5 – 3.5 6.1 – 11.5 ≤ 0.05 350 – 450 Tốt Trung bình
CW451K Materials 0.5 – 1.0 9 – 11 ≤ 0.05 300 – 400 Rất tốt Trung bình
CW614N Materials 3 – 5 6 – 9 ≤ 0.1 400 – 500 Trung bình Rất tốt

Ứng dụng CW456K Materials

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, ổ trục, trục, chi tiết chịu ma sát cao.
  2. Thiết bị dẫn điện: Thanh dẫn điện, đầu nối, linh kiện điện tử.
  3. Van và phụ kiện nước: Van, bộ phận tiếp xúc với nước hoặc hơi nước.
  4. Chi tiết dập nguội và đúc: Dập nguội, đúc áp lực hoặc gia công cơ khí CNC.
  5. Đồ gia dụng cao cấp: Tay nắm, chi tiết trang trí chịu lực vừa phải, phụ kiện nội thất.

Quy trình gia công CW456K Materials

  • Dập nguội và cắt: CW456K Materials có thể thực hiện dập nguội và cắt ở nhiệt độ phòng mà không cần nhiệt hỗ trợ.
  • Tiện, phay, khoan CNC: Cho phép gia công chính xác các chi tiết phức tạp.
  • Hàn: Có thể hàn mềm hoặc hàn đồng, cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn điện.
  • Xử lý bề mặt: Mạ niken, mạ chrome, đánh bóng để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

CW456K Materials là hợp kim đồng thau thiếc-kẽm-chì có khả năng chống mài mòn cao, độ bền cơ học tốt, dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí, thiết bị điện và chi tiết chịu ma sát trong nhiều ngành công nghiệp. Việc sử dụng CW456K Materials giúp tăng tuổi thọ chi tiết, hiệu suất làm việc và độ bền trong môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Đồng Hợp Kim C61800

    Đồng Hợp Kim C61800 Đồng Hợp Kim C61800 là gì? Đồng Hợp Kim C61800 là [...]

    Đồng Hợp Kim C2800

    Đồng Hợp Kim C2800 Đồng Hợp Kim C2800 là gì? Đồng Hợp Kim C2800 là [...]

    Inox 1.4477 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4477 Có Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Inox 1.4477 Inox [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32205 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox S32205 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Chất Inox S32205 là một [...]

    CW408J Materials

    CW408J Materials CW408J Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Láp Đồng Phi 40

    Láp Đồng Phi 40 Láp Đồng Phi 40 là gì? Láp Đồng Phi 40 là [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4482 – Chịu Được Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4482 – Chịu Được Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo