CW608N Copper Alloys

CZ132 Materials

CW608N Copper Alloys

CW608N Copper Alloys là gì?

CW608N Copper Alloys là một loại hợp kim đồng niken cao cấp, được phát triển để cung cấp độ bền cơ lý cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và tính ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Hợp kim này được ứng dụng phổ biến trong ngành hàng hải, công nghiệp hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, van, bơm và các chi tiết cơ khí chịu lực lớn. CW608N nổi bật nhờ tỷ lệ niken cao kết hợp với đồng, tạo nên vật liệu có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nước biển, dung dịch kiềm và môi trường axit nhẹ, đồng thời dễ dàng gia công và hàn.

Thành phần hóa học CW608N Copper Alloys

CW608N Copper Alloys có thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng và tính chất kỹ thuật:

  • Đồng (Cu): 60 – 65%
  • Niken (Ni): 28 – 32%
  • Sắt (Fe): 1 – 2%
  • Mangan (Mn): ≤ 0,5%
  • Thiếc (Sn): ≤ 0,5%
  • Chì (Pb): ≤ 0,1%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0,5%

Sự kết hợp giữa đồng và niken giúp CW608N có độ bền cơ lý cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Sắt và mangan được bổ sung nhằm tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, đồng thời cải thiện tính gia công. Hàm lượng thiếc và chì thấp giúp duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định.

Tính chất cơ lý CW608N Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý quan trọng của CW608N Copper Alloys bao gồm:

  • Độ bền kéo: 550 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy: 220 – 260 MPa
  • Độ giãn dài: 25 – 35%
  • Độ cứng Brinell: 120 – 160 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: ≤ 300°C

CW608N duy trì độ bền và độ cứng trong môi trường làm việc khắc nghiệt, chịu được mài mòn và ăn mòn lâu dài. Hợp kim này cũng dễ gia công, có thể cắt, tiện, phay, bào và hàn mà không ảnh hưởng đến tính chất cơ lý.

Ưu điểm CW608N Copper Alloys

CW608N Copper Alloys sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: CW608N chống ăn mòn hiệu quả trong nước biển, dung dịch kiềm và axit nhẹ, giúp tăng tuổi thọ cho các thiết bị.
  2. Độ bền cơ lý cao: Hợp kim chịu được lực lớn, mài mòn và mỏi trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
  3. Dễ gia công: CW608N dễ cắt, tiện, phay, bào và hàn, giảm chi phí sản xuất và thời gian gia công.
  4. Ổn định trong nhiệt độ thay đổi: Hợp kim duy trì tính chất cơ lý trong phạm vi nhiệt độ ≤ 300°C.
  5. Khả năng chống mài mòn tốt: Nhờ sự bổ sung sắt và niken, CW608N có độ cứng cao, thích hợp cho các chi tiết máy, van công nghiệp và chi tiết chịu lực lớn.

Nhược điểm CW608N Copper Alloys

Mặc dù CW608N có nhiều ưu điểm, hợp kim vẫn tồn tại một số hạn chế:

  1. Chi phí cao: Do chứa đồng và niken, CW608N có giá thành cao hơn so với các loại đồng thông thường.
  2. Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Chịu nhiệt tốt đến 300°C, không phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ rất cao trên 500°C.
  3. Hạn chế trong gia công đặc thù: Hàm lượng chì thấp làm giảm khả năng gia công bằng một số phương pháp đặc thù.

Ứng dụng CW608N Copper Alloys

CW608N Copper Alloys được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nhờ các tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn:

  1. Ngành hàng hải: CW608N dùng để chế tạo van, bơm, ống dẫn và chi tiết máy tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  2. Thiết bị trao đổi nhiệt: Ứng dụng trong ống trao đổi nhiệt, tấm trao đổi nhiệt và các chi tiết tiếp xúc với nước hoặc dung dịch hóa chất nhẹ.
  3. Công nghiệp hóa chất: CW608N sử dụng trong bơm, van, máy trộn và các thiết bị tiếp xúc với dung dịch axit nhẹ hoặc kiềm.
  4. Cơ khí chính xác: CW608N dùng trong chế tạo chi tiết máy, bánh răng, trục, vòng bi nhờ độ bền cao và dễ gia công.
  5. Ngành điện và điện tử: Hợp kim dùng cho các chi tiết dẫn điện, mối nối và thiết bị điện nhờ khả năng dẫn điện tốt và chống oxy hóa.

Quy trình sản xuất và gia công CW608N Copper Alloys

Quy trình sản xuất CW608N Copper Alloys bao gồm:

  1. Luyện hợp kim: Đồng và niken được nung chảy trong lò cao tần, kiểm soát tỷ lệ hợp kim và nhiệt độ chặt chẽ.
  2. Đúc thỏi hoặc đúc liên tục: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm hoặc ống theo yêu cầu khách hàng.
  3. Gia công cơ khí: Các chi tiết được cắt, tiện, phay, bào hoặc ép nguội để tạo hình.
  4. Xử lý nhiệt (nếu cần): CW608N có thể được ủ hoặc làm cứng để tăng độ bền và độ cứng bề mặt.
  5. Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm được kiểm tra thành phần hóa học, cơ lý và khả năng chống ăn mòn trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CW608N Copper Alloys

Thị trường CW608N Copper Alloys tập trung vào ngành hàng hải, chế tạo máy, hóa chất và thiết bị trao đổi nhiệt. Nhu cầu sử dụng hợp kim này cao tại các khu vực có công nghiệp đóng tàu và sản xuất thiết bị cơ khí chính xác. CW608N được cung cấp dưới dạng thỏi, tấm, ống và chi tiết gia công sẵn, đáp ứng các tiêu chuẩn EN 1982 và ASTM B164.

CW608N Copper Alloys được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn vượt trội và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe, đảm bảo hiệu quả kinh tế lâu dài.

Kết luận CW608N Copper Alloys

CW608N Copper Alloys là hợp kim đồng niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ lý cao và dễ gia công. Hợp kim phù hợp cho ngành hàng hải, hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt và cơ khí chính xác. Mặc dù chi phí cao hơn đồng thông thường, CW608N mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài nhờ tuổi thọ cao và duy trì tính chất cơ lý ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 409 2mm

    Tấm Inox 409 2mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép Inox Austenitic XM15

    Thép Inox Austenitic XM15 Thép Inox Austenitic XM15 là gì? Thép Inox Austenitic XM15 là [...]

    Inox X2CrNiMoN18-12-4

    Inox X2CrNiMoN18-12-4 Inox X2CrNiMoN18-12-4 là gì? Inox X2CrNiMoN18-12-4 là loại thép không gỉ austenitic siêu [...]

    Tấm Inox 0.16mm Là Gì

    Tấm Inox 0.16mm Là Gì? Tấm Inox 0.16mm là loại thép không gỉ với độ [...]

    Thép F6NM

    Thép F6NM Thép F6NM là gì? Thép F6NM là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 329J3L Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 329J3L Để Kéo Dài Tuổi Thọ Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 65

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 65 – Độ Bền Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Cuộn Inox 301 0.04mm

    Cuộn Inox 301 0.04mm – Đàn Hồi Cao, Siêu Mỏng, Gia Công Chính Xác Cuộn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo