CW612N Materials

CuCo1Ni1Be Materials

CW612N Materials

CW612N Materials là gì?

CW612N Materials là một hợp kim đồng thau nhóm đồng-niken cao cấp, được phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu về độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. CW612N Materials được sử dụng rộng rãi trong các chi tiết cơ khí, van, phụ kiện nước, bộ phận đúc áp lực và các chi tiết chịu ma sát. Hợp kim này nổi bật với khả năng chống ăn mòn trong nước biển, nước ngọt và các dung dịch hóa chất nhẹ, đồng thời có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

CW612N Materials có độ dẻo cao, dễ uốn và gia công mà không làm giảm tính chất cơ lý của vật liệu. Khả năng chống ăn mòn vượt trội giúp CW612N Materials duy trì tuổi thọ và hiệu suất lâu dài, đồng thời đảm bảo chi tiết cơ khí có độ chính xác cao và bền bỉ.

Thành phần hóa học CW612N Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 57 – 61
Ni (Niken) 1 – 2
Zn (Kẽm) 36 – 38
Pb (Chì) ≤ 0.2
Fe (Sắt) ≤ 0.3
P (Photpho) ≤ 0.03
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hàm lượng niken giúp CW612N Materials tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa. Đồng thời, sự cân bằng giữa đồng và kẽm giúp duy trì độ bền cơ học và tính dễ gia công, thích hợp cho các chi tiết kỹ thuật phức tạp.

Tính chất cơ lý CW612N Materials

Các đặc tính cơ lý nổi bật của CW612N Materials bao gồm:

  • Độ bền kéo: 360 – 460 MPa
  • Giãn dài: 20 – 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 105 – 140
  • Mật độ: ~8.6 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C

Độ bền và giãn dài cao giúp CW612N Materials chịu được biến dạng khi gia công dập nguội, tiện, phay hoặc uốn mà không bị nứt. Tính dẻo của hợp kim đảm bảo khả năng tạo hình các chi tiết có dung sai hẹp và hình dạng phức tạp.

Ưu điểm CW612N Materials

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Phù hợp với môi trường nước biển, nước ngọt và dung dịch hóa chất nhẹ.
  2. Dễ gia công: Hợp kim thích hợp cho dập nguội, cắt, tiện, phay CNC, khoan và mài.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải và các bộ phận quan trọng.
  4. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Hỗ trợ các ứng dụng điện và chi tiết tản nhiệt.
  5. Độ dẻo cao: Dễ uốn, tạo hình mà không bị gãy hay nứt.

Nhược điểm CW612N Materials

  • Chi phí cao hơn so với các hợp kim đồng thau thông thường.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ cao liên tục trên 350°C.
  • Khi hàn cần kiểm soát kỹ thuật và nhiệt độ để giữ nguyên tính chất cơ lý.

So sánh CW612N Materials với các hợp kim đồng thau khác

Vật liệu Zn (%) Ni (%) Pb (%) Độ bền kéo (MPa) Dễ gia công Chống ăn mòn
CW612N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW600N Materials 37 – 39 1 – 2 ≤ 0.2 380 – 480 Rất tốt Cao
CW601N Materials 37 – 39 1.5 – 2.5 ≤ 0.2 400 – 500 Rất tốt Cao
CW602N Materials 38 – 40 0.5 – 1 ≤ 0.2 370 – 470 Rất tốt Trung bình cao
CW603N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW604N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW605N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW606N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW607N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW608N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW609N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW610N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao

CW612N Materials nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo cao và độ bền cơ học ổn định, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật và sản xuất hàng loạt.

Ứng dụng CW612N Materials

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, trục, chi tiết chịu lực vừa phải.
  2. Van và phụ kiện nước: Van nước, đầu nối ống, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc nước ngọt.
  3. Thiết bị điện: Thanh dẫn điện, đầu nối, bộ phận tản nhiệt.
  4. Chi tiết đúc và dập nguội: Sản xuất hàng loạt chi tiết cơ khí với dung sai hẹp.
  5. Đồ gia dụng và nội thất: Tay nắm, chi tiết trang trí chịu lực vừa phải.

CW612N Materials là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần chống ăn mòn, dễ gia công và duy trì tuổi thọ lâu dài.

Quy trình gia công CW612N Materials

  • Dập nguội và cắt: CW612N Materials có thể dập nguội, uốn và cắt mà không cần gia nhiệt.
  • Tiện, phay, khoan CNC: Cho phép gia công chính xác các chi tiết phức tạp, đáp ứng dung sai hẹp.
  • Hàn: CW612N Materials có thể hàn mềm hoặc hàn đồng; cần kiểm soát nhiệt độ để giữ nguyên tính chất cơ lý.
  • Xử lý bề mặt: Đánh bóng, mạ niken hoặc mạ chrome giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Lợi ích khi sử dụng CW612N Materials

Sử dụng CW612N Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết cơ khí nhờ khả năng chống ăn mòn và độ dẻo cao. Hợp kim cải thiện hiệu suất làm việc, giảm chi phí bảo trì và thay thế. Khả năng gia công tốt hỗ trợ sản xuất nhanh các chi tiết phức tạp, đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng loạt.

CW612N Materials còn phù hợp cho các chi tiết trang trí và phụ kiện nội thất. Hàm lượng niken và đồng cân đối giúp giảm mài mòn, chống ăn mòn bề mặt, đồng thời đảm bảo khả năng gia công dễ dàng để tạo hình các chi tiết chính xác.

Kết luận

CW612N Materials là hợp kim đồng thau đồng-niken có khả năng chống ăn mòn cao, độ dẻo tốt và dễ gia công. CW612N Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí, van, phụ kiện nước, thiết bị điện và các bộ phận đúc hoặc dập nguội. Sử dụng CW612N Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết, cải thiện hiệu suất làm việc và giảm chi phí sản xuất. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp cần vật liệu đồng thau chất lượng cao, chống ăn mòn và dễ gia công.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoTi17-12-2

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoTi17-12-2 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiMoTi17-12-2 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 55 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25 – Độ Cứng Cao, Dễ Gia Công, Chống [...]

    Thép Inox Austenitic 06Cr17Ni12Mo2Ti

    Thép Inox Austenitic 06Cr17Ni12Mo2Ti Thép Inox Austenitic 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì? Thép Inox Austenitic 06Cr17Ni12Mo2Ti là [...]

    Thép 1.4886

    Thép 1.4886 Thép 1.4886 là gì? Thép 1.4886 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Inox 1.4436

    Inox 1.4436 Inox 1.4436 là gì? Inox 1.4436 là loại thép không gỉ austenitic chứa [...]

    Thép Inox Z15CNM19.08

    Thép Inox Z15CNM19.08 Thép Inox Z15CNM19.08 là gì? Thép Inox Z15CNM19.08 là loại thép không [...]

    CuZn38Sn1 Copper Alloys

    CuZn38Sn1 Copper Alloys CuZn38Sn1 Copper Alloys là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo