CZ102 Materials

CZ132 Materials

CZ102 Materials

CZ102 Materials là gì?
Là một loại đồng thau kỹ thuật, thuộc nhóm hợp kim đồng-kẽm (Cu-Zn). Vật liệu này được đánh giá cao nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn hợp lý. CZ102 Materials thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết cơ khí, van, phụ kiện đường ống và linh kiện điện tử.

CZ102 Materials còn được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất đồ gia dụng và các chi tiết trang trí nhờ màu vàng đặc trưng và bề mặt sáng bóng. Nhờ các tính chất cơ lý ổn định, CZ102 Materials là lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền cao.

Thành phần hóa học

CZ102 Materials chủ yếu bao gồm đồng (Cu) và kẽm (Zn), kèm theo các nguyên tố khác để cải thiện tính chất cơ lý.

  • Đồng (Cu): 58 – 61%
  • Kẽm (Zn): 39 – 42%
  • Chì (Pb): ≤ 0.5%
  • Sắt (Fe), Thiếc (Sn), Nhôm (Al): Dư lượng nhỏ

Sự kết hợp đồng – kẽm giúp CZ102 Materials chống ăn mòn tốt, trong khi các nguyên tố bổ sung giúp gia công dễ dàng và nâng cao độ bền. Thành phần hóa học ổn định giữ cho CZ102 Materials duy trì các đặc tính cơ lý trong môi trường làm việc khác nhau.

Tính chất cơ lý

CZ102 Materials có các đặc tính cơ lý phù hợp với sản xuất công nghiệp:

  • Độ bền kéo: 280 – 400 MPa
  • Độ bền chảy: 170 – 280 MPa
  • Độ dãn dài: 18 – 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): 80 – 110 HB
  • Khả năng gia công: Rất tốt, dễ tiện, phay, cắt và uốn

Nhờ các đặc tính này, CZ102 Materials có thể chế tạo các chi tiết cơ khí phức tạp mà vẫn đảm bảo độ bền. Khả năng chịu nhiệt vừa phải giúp CZ102 Materials phù hợp cho nhiều ứng dụng ở môi trường nhiệt độ trung bình.

Ưu điểm

Nổi bật nhờ nhiều ưu điểm. Vật liệu này gia công dễ dàng, có thể tiện, phay, khoan, cắt mà không làm mòn dụng cụ nhanh. Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt giúp CZ102 Materials sử dụng được trong môi trường tiếp xúc với nước, không khí và dung dịch hóa chất nhẹ.

Bên cạnh đó, CZ102 Materials có độ bền cơ học ổn định, đảm bảo các chi tiết cơ khí hoạt động lâu dài. Bề mặt sáng bóng và màu vàng đặc trưng tạo tính thẩm mỹ cao. CZ102 Materials còn có khả năng tái chế, giúp tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường.

Nhược điểm

Mặc dù có nhiều ưu điểm cũng có một số hạn chế. Khả năng chịu nhiệt của vật liệu này không cao, không thích hợp cho ứng dụng liên tục trên 250°C. Khả năng chịu mài mòn thấp hơn thép hợp kim, do đó cần hạn chế trong môi trường mài mòn mạnh. Giá thành CZ102 Materials cao hơn đồng nguyên chất do thành phần hợp kim.

Ứng dụng

CZ102 Materials được sử dụng rộng rãi trong cơ khí để sản xuất bánh răng, vòng bi, ổ trục và chi tiết máy cần độ dẻo vừa phải. Vật liệu này cũng được dùng trong ngành nước và van để sản xuất van, phụ kiện ống, bơm nước nhờ khả năng chống ăn mòn.

Trong ngành ô tô và xe máy, CZ102 Materials dùng cho chi tiết cơ khí, linh kiện động cơ và trang trí nội thất. Trong ngành điện – điện tử, CZ102 Materials dùng để sản xuất đầu nối điện, cọc pin và chi tiết dẫn điện. Vật liệu này còn được dùng cho đồ gia dụng và trang trí, như tay nắm cửa, phụ kiện nội thất nhờ màu vàng sáng bóng và dễ gia công.

Quy trình sản xuất và gia công

CZ102 Materials thường được sản xuất dưới dạng thanh, tấm, ống hoặc chi tiết đúc. Quy trình đúc bao gồm nung chảy đồng và kẽm theo tỷ lệ chuẩn, pha trộn các nguyên tố bổ sung, đổ khuôn, làm nguội và gia công thô.

Về gia công cơ khí, CZ102 Materials dễ tiện, phay, khoan, cắt và có thể uốn hoặc dập hình dạng phức tạp mà không nứt gãy. Để bảo vệ bề mặt và tăng tính thẩm mỹ, CZ102 Materials có thể được đánh bóng, mạ niken, mạ crôm hoặc sơn phủ.

So sánh với các loại đồng thau khác

CZ102 Materials thường được so sánh với CZ101 và CZ103. Khả năng gia công của CZ102 Materials tương đương CZ101 và nhỉnh hơn CZ103. Độ bền của CZ102 Materials thấp hơn CZ103 nhưng vẫn phù hợp với nhiều ứng dụng cơ khí. Khả năng chống ăn mòn tương đương các loại đồng thau phổ biến, phù hợp sử dụng trong môi trường nước và không khí. Giá thành của CZ102 Materials hợp lý, thấp hơn đồng thau đặc chủng nhưng cao hơn đồng nguyên chất.

Tiêu chuẩn liên quan đến

Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và châu Âu:

  • EN 12164 / CZ102: Tiêu chuẩn châu Âu về đồng thau gia công cơ khí.
  • DIN 17660 / CuZn39: Tiêu chuẩn Đức về đồng thau kỹ thuật.
  • ISO 15577 / CZ102: Tiêu chuẩn quốc tế về đồng thau kỹ thuật.

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này đảm bảo CZ102 Materials có tính chất cơ lý và hóa học đồng nhất, dễ dàng thay thế và ứng dụng trong sản xuất công nghiệp.

Bảo quản và lưu trữ

Cần được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát để tránh tiếp xúc nước, hóa chất ăn mòn hoặc độ ẩm cao. Khi lưu trữ thanh hoặc tấm, tránh va đập mạnh gây biến dạng. Bề mặt CZ102 Materials nên được bọc bằng giấy chống ẩm hoặc màng nilon để bảo vệ. Kiểm tra định kỳ giúp phát hiện sớm hiện tượng oxy hóa hoặc gỉ nhẹ trước khi sử dụng.

Xu hướng sử dụng

Đang được sử dụng rộng rãi trong cơ khí, phụ kiện điện nước, ô tô, đồ gia dụng nhờ khả năng gia công, độ bền cơ học và tính thẩm mỹ. Xu hướng sử dụng dự kiến tăng nhờ ngành ô tô phát triển, yêu cầu chi tiết cơ khí nhẹ, dễ gia công và chống ăn mòn. Vật liệu này cũng được ứng dụng nhiều trong xây dựng và nội thất, sản xuất van, ống dẫn, tay nắm cửa và phụ kiện trang trí. Trong công nghiệp điện tử, CZ102 Materials dùng cho đầu nối và chi tiết dẫn điện.

Kết luận

CZ102 Materials là loại đồng thau kỹ thuật chất lượng cao, kết hợp ưu điểm về độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và gia công dễ dàng. Vật liệu này thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp từ cơ khí, ô tô, điện tử đến đồ gia dụng. Hiểu rõ thành phần hóa học, tính chất cơ lý, ưu nhược điểm và quy trình gia công giúp nhà sản xuất lựa chọn CZ102 Materials phù hợp, tối ưu hóa chi phí và nâng cao tuổi thọ sản phẩm.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Với Inox 316, Inox 1Cr21Ni5Ti Có Điểm Mạnh Và Điểm Yếu Gì

    So Với Inox 316, Inox 1Cr21Ni5Ti Có Điểm Mạnh Và Điểm Yếu Gì? Inox 316 [...]

    Thép 20X13H4T9

    Thép 20X13H4T9 Thép 20X13H4T9 là gì? Thép 20X13H4T9 (ký hiệu theo tiêu chuẩn GOST – [...]

    Thép Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Thép Inox 0Cr26Ni5Mo2 Thép Inox 0Cr26Ni5Mo2 là gì? Thép inox 0Cr26Ni5Mo2 là một loại inox [...]

    Tấm Inox 310s 20mm

    Tấm Inox 310s 20mm – Vật Liệu Inox Cao Cấp Chịu Nhiệt Và Kháng Ăn [...]

    Thép 022Cr19Ni10

    Thép 022Cr19Ni10 Thép 022Cr19Ni10 là gì? Thép 022Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép không gỉ 1.4580

    Thép không gỉ 1.4580 Thép không gỉ 1.4580 là gì? Thép không gỉ 1.4580 là [...]

    Inox 416: Đặc Điểm và Lợi Ích Khi Sử Dụng Trong Ngành Cơ Khí 

    Inox 416: Đặc Điểm và Lợi Ích Khi Sử Dụng Trong Ngành Cơ Khí  Inox [...]

    Thép Inox Z8CN18.12

    Thép Inox Z8CN18.12 Thép Inox Z8CN18.12 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo