Dây Đồng 0.07mm

Dây Đồng 0.07mm

Dây Đồng 0.07mm là gì?

Dây Đồng 0.07mm là loại dây đồng siêu mảnh, đường kính chỉ 0.07mm (70 micron), được sản xuất từ đồng tinh luyện hàm lượng cao (Cu ≥99.95%), đạt tiêu chuẩn chất lượng cao cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu độ chính xác tuyệt đối. Sản phẩm thuộc nhóm dây đồng đỏ không tráng men, có độ dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, kết cấu mềm dẻo, phù hợp cho quấn coil micro, hàn mạch điện tử tinh vi, chế tạo motor mini, cảm biến, thiết bị đo lường và vi cơ điện tử (MEMS).

Với sự phát triển của công nghệ nano và thiết bị điện tử siêu nhỏ, dây đồng 0.07mm ngày càng trở nên phổ biến, đặc biệt trong các ngành như điện tử viễn thông, y sinh học, tự động hóa, robot và hàng không vũ trụ.


Thành phần hóa học của Dây Đồng 0.07mm

Dây đồng 0.07mm được sản xuất từ đồng điện phân siêu tinh khiết, điển hình như:

  • Cu-ETP (Electrolytic Tough Pitch Copper) – C11000

  • Cu-OFE (Oxygen-Free Electronic Copper) – C10100

  • Cu-HCP (High Conductivity Phosphorus-Deoxidized Copper)

Thành phần cụ thể:

  • Đồng (Cu): ≥99.95%

  • Oxy (O): ≤0.04%

  • Tạp chất khác (Fe, Pb, Zn, Ni, Sb…): ≤0.01%

Nhờ hàm lượng đồng cao và tạp chất cực thấp, dây đồng 0.07mm có khả năng dẫn điện tốt hơn dây đồng tiêu chuẩn thông thường, đồng thời hạn chế tối đa quá trình oxy hóa và thoái hóa điện áp khi sử dụng lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của Dây Đồng 0.07mm

  • Đường kính danh nghĩa: 0.07mm (±1.5 micron)

  • Tiết diện mặt cắt: ~0.00385 mm²

  • Điện trở suất: ~0.0172 Ω·mm²/m

  • Độ dẫn điện: ≥100% IACS

  • Độ bền kéo: 180 – 220 MPa

  • Giới hạn chảy: 50 – 70 MPa

  • Độ giãn dài: ≥15%

  • Khối lượng riêng: 8.9 g/cm³

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤105°C (không tráng men)

  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7 × 10⁻⁶ /°C

Dây Đồng 0.07mm có đặc điểm nổi bật là dẻo nhưng không quá mềm, có thể uốn, quấn nhiều vòng mà không bị gãy nứt nếu gia công đúng kỹ thuật.


Ưu điểm của Dây Đồng 0.07mm

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc, tối ưu cho truyền tín hiệu điện tử siêu nhỏ.

  • Kích thước siêu mảnh, đồng đều tuyệt đối, phù hợp gia công tự động.

  • Độ dẻo cao, dễ dàng uốn, cuộn, hàn nối mà không lo nứt gãy.

  • Bề mặt nhẵn bóng, hạn chế oxy hóa và tăng độ bám nếu cần phủ lớp cách điện.

  • Tương thích đa dạng vật liệu, từ nhôm, inox đến gốm kỹ thuật.


Nhược điểm của Dây Đồng 0.07mm

  • Độ chịu kéo thấp, dễ đứt nếu thao tác không đúng kỹ thuật.

  • Dễ bị oxy hóa nếu để lâu trong môi trường ẩm.

  • Không phù hợp truyền tải dòng điện lớn.

  • Cần công cụ chuyên dụng để thao tác, đặc biệt khi hàn nối thủ công.


Ứng dụng của Dây Đồng 0.07mm

1. Ngành điện tử viễn thông

  • Sử dụng làm dây dẫn tín hiệu trong mạch in mềm (FPC).

  • Hàn nối các linh kiện SMD, BGA, QFN kích thước cực nhỏ.

  • Làm jumper nối mạch điện tử công suất thấp, ít nhiễu.

2. Chế tạo motor mini – coil micro

  • Quấn cuộn dây stator, rotor trong motor đồng hồ, thiết bị y tế cầm tay.

  • Sản xuất cuộn coil micro dùng trong micro, loa, tai nghe in-ear, bộ khuếch đại âm thanh.

3. Cảm biến và thiết bị đo lường

  • Dùng trong cảm biến nhiệt độ, cảm biến vị trí, cảm biến áp suất siêu nhỏ.

  • Là dây dẫn trong mạch đo tín hiệu yếu, mạch giao tiếp tốc độ cao.

4. Vi cơ điện tử (MEMS) và robot mini

  • Tạo dây truyền dẫn tín hiệu trong robot vi mô, thiết bị điều khiển siêu nhỏ.

  • Dùng cho module truyền thông không dây, Bluetooth, Wi-Fi cỡ nhỏ.

5. Dây thử nghiệm – nghiên cứu

  • Sử dụng làm dây dẫn tín hiệu cho phòng lab vật lý – điện tử.

  • Dây nối trong module test nhanh, kit cảm biến, hệ thống đo lường chính xác.


Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Nên bảo quản trong hộp kín hoặc túi zip có hút ẩm, tránh bụi và độ ẩm.

  • Khi gia công, sử dụng kính lúp, kính hiển vi, nhíp mảnh, tay hàn nhiệt độ thấp.

  • Không kéo căng dây quá mức, tránh uốn gập góc nhọn.

  • Có thể mạ thiếc, mạ bạc hoặc phủ sơn cách điện nếu cần cách ly tín hiệu.


So sánh dây đồng 0.07mm với các kích thước gần

Đặc điểm Dây 0.05mm Dây 0.06mm Dây 0.07mm Dây 0.08mm
Độ bền kéo Thấp hơn Thấp hơn Trung bình Cao hơn
Độ dẻo Rất cao Rất cao Cao Trung bình
Dễ thao tác Rất khó Khó Vừa Dễ hơn
Ứng dụng phổ biến Coil siêu nhỏ Motor mini Hàn mạch vi mô Tai nghe, FPC

Kết luận

Dây Đồng 0.07mm là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng truyền dẫn tín hiệu siêu nhỏ, mạch điện tử chính xác, coil micro và thiết bị đo lường hiện đại. Nhờ tính năng dẫn điện xuất sắc, độ dẻo cao, độ bền ổn định và kích thước đồng đều tuyệt đối, sản phẩm được ưa chuộng trong cả nghiên cứu, sản xuất công nghiệp lẫn gia công thủ công tinh vi.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp dây đồng – đồng đỏ – đồng thau siêu mảnh – siêu lớn từ 0.02mm đến 300mm, nhận cắt lẻ – quấn coil – phủ dầu – đóng gói – mạ theo yêu cầu kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32001 Có Thể Thay Thế Inox Duplex Không

    Inox S32001 Có Thể Thay Thế Inox Duplex Không? Inox S32001 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 420 0.65mm

    Tấm Inox 420 0.65mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 420 [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12 là gì? Lục [...]

    Nên Chọn Đồng 2.0040 Cho Những Ứng Dụng Nào Là Tối Ưu Nhất

    Nên Chọn Đồng 2.0040 Cho Những Ứng Dụng Nào Là Tối Ưu Nhất? Đồng 2.0040 [...]

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Được Sử Dụng Để Chế Tạo Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox Ferrinox 255 Có Thể Được Sử Dụng Để Chế Tạo Bồn Chứa Hóa Chất [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C? 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 310s 100mm

    Tấm Inox 310s 100mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 100mm là [...]

    Cuộn Đồng 0.2mm

    Cuộn Đồng 0.2mm Cuộn đồng 0.2mm là gì? Cuộn đồng 0.2mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo