Dây Đồng 12mm

Dây Đồng 12mm

Dây Đồng 12mm là gì?

Dây Đồng 12mm là loại dây đồng đỏ đường kính siêu lớn, kích thước 12mm (12.000 micron), được sản xuất từ đồng điện phân tinh luyện siêu sạch (Cu ≥99.95%). Đây là một trong những kích cỡ dây đồng cứng nhất và lớn nhất được dùng phổ biến trong công nghiệp, đặc biệt trong các hệ thống truyền tải điện áp và dòng điện cực lớn, nơi yêu cầu độ ổn định điện – cơ – nhiệt lâu dài.

Với tiết diện mặt cắt hơn 113mm², dây đồng 12mm đạt khả năng truyền dẫn công suất vượt trội, giảm sụt áp tối đa và duy trì hiệu suất ổn định liên tục trong các ứng dụng khắt khe nhất.


Thành phần hóa học của Dây Đồng 12mm

Dây được chế tạo từ các mác đồng cao cấp:

  • Cu-ETP (C11000): Đồng điện phân tinh luyện tiêu chuẩn ngành điện
  • Cu-OFE (C10100): Đồng không oxy dẫn điện siêu cao
  • Cu-HCP: Đồng khử oxy bằng photpho tăng bền kéo

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.95%
  • Oxy (O): ≤0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.01%

Nhờ độ tinh khiết gần tuyệt đối, dây có điện trở suất thấp, đảm bảo hiệu suất truyền tải dòng lớn và giảm tổn hao điện năng.


Tính chất cơ lý của Dây Đồng 12mm

  • Đường kính: 12mm
  • Tiết diện mặt cắt: ~113.10 mm²
  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Điện trở suất: ~0.0172 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: ≥100% IACS
  • Độ bền kéo: ~260–390 MPa
  • Giới hạn chảy: ~130–180 MPa
  • Độ giãn dài: ≥15%
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤105°C (nếu không cách điện)
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7×10^-6/°C

Tiết diện rất lớn giúp dây đồng 12mm chịu tải dòng điện cực lớn, hạn chế phát nhiệt và duy trì độ ổn định điện áp tối đa.


Ưu điểm của Dây Đồng 12mm

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, giảm tổn thất điện năng
  • Độ bền cơ học, độ cứng và độ ổn định rất cao
  • Bề mặt nhẵn – sáng – sạch, thuận lợi phủ dầu, mạ thiếc, tráng men
  • Kích thước đồng đều, ổn định tiết diện khi gia công
  • Tuổi thọ cao, vận hành ổn định trong môi trường khắc nghiệt

Nhược điểm của Dây Đồng 12mm

  • Kích thước siêu lớn, không dùng được cho mạch nhỏ và coil dân dụng
  • Độ cứng rất cao, cần thiết bị quấn coil và gia công công nghiệp
  • Nếu không bảo quản kín, bề mặt dễ bị oxy hóa nhẹ

Ứng dụng của Dây Đồng 12mm

Quấn cuộn coil – motor – biến áp công suất cực lớn

  • Cuộn stator – rotor motor tải nặng
  • Biến áp trung – cao thế
  • Cuộn kháng lọc dòng

Dây dẫn – hệ thống đấu nối công nghiệp

  • Dây jumper trung – cao thế
  • Dây tiếp địa, dây dẫn dòng chính công suất cực cao
  • Hệ thống tủ điện tải nặng

Gia công thiết bị điện

  • Máy biến thế công nghiệp
  • Máy phát điện công suất lớn
  • Nam châm điện, cuộn cảm công suất cao

So sánh dây đồng 12mm với các kích thước gần

Đặc điểm Dây 9mm Dây 10mm Dây 11mm Dây 12mm
Dẫn điện Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Độ mềm dẻo Rất thấp Rất thấp Rất thấp Rất thấp
Chịu dòng điện Cực cao Cực cao Cực cao Cực cao
Dễ thi công Rất khó Cực khó Cực khó Cực khó
Ứng dụng Coil siêu lớn Coil siêu lớn Coil siêu lớn Coil siêu lớn

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản trong túi PE kín, thùng nhựa hoặc thùng gỗ kèm gói hút ẩm
  • Tránh để nơi ẩm ướt, bụi bẩn hoặc ánh sáng trực tiếp lâu ngày
  • Sử dụng máy quấn coil – máy uốn chuyên dụng
  • Không bẻ gập đột ngột tại 1 điểm để tránh nứt gãy
  • Nếu lưu kho dài hạn, nên mạ thiếc hoặc phủ dầu bảo vệ bề mặt

Kết luận

Dây Đồng 12mm là lựa chọn ưu việt cho các hệ thống truyền tải dòng công suất cực lớn, quấn cuộn motor – biến áp – cuộn kháng và đấu nối tải nặng, nhờ khả năng dẫn điện tuyệt vời, độ bền cơ học cực cao và độ ổn định lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp dây đồng – đồng đỏ – đồng thau từ 0.02mm đến 300mm, nhận cắt lẻ – quấn coil – tráng men – mạ thiếc – phủ dầu – đóng gói chuyên dụng theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 0.55mm

    Tấm Inox 316 0.55mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.55mm là [...]

    C38500 Copper Alloys

    C38500 Copper Alloys C38500 Copper Alloys là gì? C38500, còn gọi là Nickel Silver hoặc [...]

    Inox 1.4062 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4062 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox [...]

    Thép Nitronic 50

    Thép Nitronic 50 Thép Nitronic 50 là gì? Thép Nitronic 50 là thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 316 Không

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 316 Không? 1. Giới [...]

    Inox 12Cr17Mn6Ni5N

    Inox 12Cr17Mn6Ni5N Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Inox 12Cr17Mn6Ni5N là thép không gỉ austenitic ổn định, [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4841

    Tìm hiểu về Inox 1.4841 và Ứng dụng của nó Inox 1.4841 là gì? Inox [...]

    Inox UNS S17700

    Inox UNS S17700 Inox UNS S17700 là gì? Inox UNS S17700 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo