Đồng 0.12mm

Đồng 0.23mm

Đồng 0.12mm

Đồng 0.12mm là gì?

Đồng 0.12mm là loại dây đồng siêu mảnh có đường kính chỉ 0.12mm, được sản xuất từ đồng tinh luyện có độ tinh khiết cao, dẫn điện – dẫn nhiệt tốt và độ mềm dẻo vượt trội. Nhờ kích thước đặc biệt nhỏ, sản phẩm này được ứng dụng mạnh trong lĩnh vực điện – điện tử, cuộn cảm, mô tơ nhỏ, thiết bị viễn thông và nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao. Đồng 0.12mm thường được cung cấp dạng cuộn, bề mặt sáng bóng, ổn định, ít oxi hóa và dễ dàng gia công theo yêu cầu thực tế.

Thành phần hóa học của Đồng 0.12mm

Đồng 0.12mm được sản xuất từ đồng tinh luyện có độ tinh khiết đạt mức 99.9% trở lên, tùy theo từng tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Một số nguyên tố vi lượng có thể xuất hiện ở mức cực thấp nhằm cải thiện độ bền kéo hoặc hạn chế sự oxy hóa. Thành phần hóa học chung:

  • Cu (Đồng): ≥ 99.90%
  • Tạp chất (Pb, Fe, S, O…): ≤ 0.10%

Độ tinh khiết cao giúp dây đồng đạt được hiệu suất dẫn điện tối ưu, độ ổn định nhiệt tốt và tuổi thọ sử dụng lâu dài trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng 0.12mm

Đồng 0.12mm có nhiều đặc tính nổi bật:

  • Độ dẫn điện cao: Đảm bảo truyền tải tín hiệu nhanh và ổn định.
  • Độ dẻo và độ mềm tốt: Dễ uốn, dễ quấn cuộn mà không bị gãy.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt: Bề mặt được xử lý để hạn chế ăn mòn.
  • Độ bền kéo ổn định: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Làm việc ổn định trong các thiết bị điện tử và cuộn dây hoạt động liên tục.

Các thông số cơ lý tham khảo:

  • Độ dẫn điện: ~98–100% IACS
  • Độ bền kéo: 200 – 260 N/mm²
  • Độ giãn dài: 20 – 35%
  • Nhiệt độ làm việc: -40°C đến 180°C tùy loại

Ưu điểm của Đồng 0.12mm

Đồng 0.12mm mang nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Kích thước siêu nhỏ, phù hợp cho thiết bị mini, micro-motor, cảm biến và bo mạch.
  • Dẫn điện cực tốt, giúp giảm tổn thất năng lượng.
  • Chống oxi hóa, hạn chế đứt gãy do môi trường.
  • Gia công linh hoạt, dễ quấn, dễ hàn, dễ tạo cuộn.
  • Tương thích nhiều thiết bị, ổn định khi làm việc trong thời gian dài.

Nhược điểm của Đồng 0.12mm

Mặc dù có nhiều ưu điểm, Đồng 0.12mm vẫn tồn tại một số hạn chế nhất định:

  • Khó thao tác bằng tay, vì đường kính rất nhỏ dễ làm đứt khi kéo mạnh.
  • Yêu cầu thiết bị quấn chuyên dụng đối với các sản phẩm công nghiệp.
  • Giá thành cao hơn dây đồng kích thước lớn, do yêu cầu công nghệ sản xuất tinh vi.

Ứng dụng của Đồng 0.12mm

Đồng 0.12mm được sử dụng phổ biến trong:

  • Cuộn dây motor siêu nhỏ, motor drone mini.
  • Cuộn cảm, biến áp xung nhỏ, cuộn choke.
  • Thiết bị điện tử gia dụng và công nghiệp.
  • Đường dẫn tín hiệu nhỏ trên mạch in.
  • Dây loa mini, tai nghe, micro, thiết bị âm thanh.
  • Thiết bị viễn thông, cảm biến áp suất – nhiệt độ.
  • Các ứng dụng đòi hỏi dẫn điện tốt trong kích thước cực nhỏ.

Nhờ độ bền và khả năng dẫn điện cao, Đồng 0.12mm là vật liệu không thể thiếu trong các thiết bị hiện đại yêu cầu độ tinh vi và hiệu suất cao.

Kết luận

Đồng 0.12mm là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng điện – điện tử đòi hỏi sự chính xác và ổn định. Với độ dẫn điện cao, độ bền tốt và khả năng chống oxy hóa, sản phẩm đáp ứng xuất sắc trong các thiết bị kích thước nhỏ nhưng yêu cầu hiệu suất lớn. Do đó, Đồng 0.12mm luôn được các nhà sản xuất lựa chọn để tối ưu hóa chất lượng và độ bền sản phẩm.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 13 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    1.4541 stainless steel

    1.4541 stainless steel 1.4541 stainless steel là gì? 1.4541 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép 00Cr18Ni10

    Thép 00Cr18Ni10 Thép 00Cr18Ni10 là gì? Thép 00Cr18Ni10 là một mác thép không gỉ austenit [...]

    Khám Phá Những Ưu Điểm Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Trong Các Ngành Công Nghiệp Khắc Nghiệt

    Khám Phá Những Ưu Điểm Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Trong Các Ngành Công Nghiệp Khắc Nghiệt [...]

    CuZn35Pb3 Materials

    CuZn35Pb3 Materials CuZn35Pb3 Materials là gì? CuZn35Pb3 Materials là hợp kim đồng – kẽm với [...]

    So Sánh Inox 316 Và Inox 304 – Loại Nào Chống Gỉ Tốt Hơn

    So Sánh Inox 316 Và Inox 304 – Loại Nào Chống Gỉ Tốt Hơn? 1. [...]

    Inox 416 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Như Thế Nào

    Inox 416 có khả năng chịu nhiệt cao như thế nào? Inox 416 là một [...]

    Vật liệu 1Cr25Ti

    Vật liệu 1Cr25Ti Vật liệu 1Cr25Ti là gì? Vật liệu 1Cr25Ti là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo