Đồng 0.55mm

Đồng 4mm

Đồng 0.55mm

Đồng 0.55mm là loại vật liệu kim loại màu có độ dày 0.55mm, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần độ dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng gia công tốt. Với độ dày tiêu chuẩn, Đồng 0.55mm đáp ứng tốt nhu cầu chế tạo linh kiện điện tử, cơ khí chính xác, phụ kiện kỹ thuật và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao. Nhờ khả năng chống oxy hóa và độ ổn định vượt trội, vật liệu này trở thành lựa chọn tối ưu trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.

Đồng 0.55mm là gì?

Đồng 0.55mm là sản phẩm được cán mỏng hoặc kéo sợi đạt độ dày chính xác 0.55mm, mang đến khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ bền cơ học vượt trội. Vật liệu thường có màu đỏ hồng đặc trưng, bề mặt sáng, dễ gia công và phù hợp với nhiều mục đích sử dụng. Đồng 0.55mm được sản xuất từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng ngành công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng 0.55mm

Đồng 0.55mm chủ yếu chứa đồng (Cu) với tỷ lệ cao, thông thường đạt từ 99.90% trở lên đối với đồng tinh khiết. Một số loại khác có thể pha thêm kẽm, thiếc hoặc niken để tăng độ cứng hoặc cải thiện khả năng chống ăn mòn. Nhờ thành phần hóa học giàu đồng, vật liệu có độ dẫn điện mạnh mẽ, bề mặt đẹp và đặc tính ổn định trong quá trình sử dụng.

Tính chất cơ lý của Đồng 0.55mm

Đồng 0.55mm có độ bền tốt, mềm dẻo, dễ uốn và dễ cắt theo yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu mang khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, giúp truyền tải tín hiệu và dòng nhiệt hiệu quả. Bên cạnh đó, đồng còn có khả năng chống oxy hóa tự nhiên, không bị gỉ sét và giữ được độ sáng trong thời gian dài nếu được bảo quản đúng cách.

Ưu điểm của Đồng 0.55mm

– Dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội.
– Dễ gia công bằng dập, uốn, cắt CNC, cắt laser.
– Bề mặt sáng đẹp, đồng đều.
– Độ bền tốt, ít bị biến dạng khi sử dụng đúng cách.
– Khả năng chống oxy hóa ổn định.
– Thích hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật và thẩm mỹ.

Nhược điểm của Đồng 0.55mm

– Có thể bị xỉn màu nếu tiếp xúc với môi trường ẩm lâu ngày.
– Giá thành phụ thuộc vào thị trường kim loại thế giới.
– Dễ trầy xước nếu không được bảo quản cẩn thận.

Ứng dụng của Đồng 0.55mm

Đồng 0.55mm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

– Sản xuất linh kiện điện – điện tử, tiếp điểm điện.
– Chế tạo tấm dẫn nhiệt, roăng đồng, gioăng kỹ thuật.
– Gia công chi tiết cơ khí mỏng, phụ kiện máy móc.
– Sử dụng trong ngành trang trí và thủ công mỹ nghệ.
– Làm vỏ tản nhiệt, lá đồng cách điện, linh kiện kỹ thuật cao.
– Sản xuất mô hình kim loại, phụ kiện yêu cầu độ chính xác.

Nhờ sự linh hoạt và độ dẫn cao, Đồng 0.55mm trở thành vật liệu quan trọng trong sản xuất và chế tạo hiện nay.

Kết luận

Đồng 0.55mm là vật liệu có nhiều ưu điểm nổi bật, từ khả năng dẫn điện tốt, độ bền cao đến đặc tính dễ gia công. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ngành điện tử, cơ khí và trang trí. Việc sử dụng Đồng 0.55mm chất lượng giúp đảm bảo hiệu suất, tuổi thọ và độ ổn định của sản phẩm trong quá trình vận hành.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 1.4529

    Thép không gỉ 1.4529 Thép không gỉ 1.4529 là gì? Thép không gỉ 1.4529, còn [...]

    Hợp Kim Đồng C36000

    Hợp Kim Đồng C36000 Hợp kim đồng C36000 là một loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus Alloy) chất [...]

    X1CrNiSi18-15-4 stainless steel

    X1CrNiSi18-15-4 stainless steel X1CrNiSi18-15-4 stainless steel là gì? X1CrNiSi18-15-4 stainless steel là loại thép không [...]

    Khả Năng Chịu Hóa Chất Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi

    Khả Năng Chịu Hóa Chất Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi – Có Chống Axit Tốt Không? 1. [...]

    Thép Inox X5CrNi18.9

    Thép Inox X5CrNi18.9 Thép Inox X5CrNi18.9 là gì? Thép Inox X5CrNi18.9 là một loại thép [...]

    10X17H13M2T stainless steel

    10X17H13M2T stainless steel 10X17H13M2T stainless steel là gì? Thép không gỉ 10X17H13M2T (ký hiệu Nga: [...]

    Ống Inox 304 Phi 18mm

    Ống Inox 304 Phi 18mm – Giải Pháp Đảm Bảo Chất Lượng Cho Công Nghiệp [...]

    Tìm hiểu về Inox 329J3L

    Tìm hiểu về Inox 329J3L và Ứng dụng của nó Inox 329J3L là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo