Đồng 0.65mm

Đồng 4mm

Đồng 0.65mm

Đồng 0.65mm là loại vật liệu đồng có độ dày 0.65mm, được sử dụng phổ biến trong các ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất linh kiện kỹ thuật và các ứng dụng yêu cầu khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt kết hợp với độ bền cơ học ổn định. Với độ dày trung bình, Đồng 0.65mm vừa đảm bảo độ cứng cáp, vừa dễ dàng gia công, tạo hình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đồng 0.65mm là gì?

Đồng 0.65mm là dạng đồng được cán hoặc kéo đến độ dày 0.65mm với độ chính xác cao. Vật liệu này thường được sản xuất từ đồng nguyên chất có hàm lượng cao hoặc từ các hợp kim đồng tùy theo tiêu chuẩn kỹ thuật từng ngành. Đồng 0.65mm có bề mặt sáng, độ mềm vừa phải và đặc tính chống oxy hóa tốt, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường làm việc liên tục.

Thành phần hóa học của Đồng 0.65mm

Phần lớn Đồng 0.65mm chứa hàm lượng đồng tinh khiết cao, thường đạt trên 99.90% đối với loại đồng nguyên chất. Ngoài ra, tùy thuộc ứng dụng kỹ thuật, vật liệu có thể được bổ sung các nguyên tố như kẽm (Zn), niken (Ni), thiếc (Sn) hoặc phốt pho (P) để cải thiện độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn và độ ổn định khi gia công.

Tính chất cơ lý của Đồng 0.65mm

Đồng 0.65mm mang những đặc tính cơ lý nổi bật:

– Dẫn điện cực tốt, phù hợp cho linh kiện điện tử và thiết bị truyền tải điện.
– Dẫn nhiệt mạnh, hỗ trợ thoát nhiệt hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp.
– Độ dẻo vừa phải, dễ uốn, dễ dập và dễ hàn.
– Độ cứng ổn định giúp giữ dáng tốt khi gia công.
– Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tự nhiên tốt.
– Tuổi thọ cao khi sử dụng trong điều kiện phù hợp.

Ưu điểm của Đồng 0.65mm

– Dẫn điện và dẫn nhiệt nằm trong nhóm cao nhất của kim loại.
– Bề mặt sáng đẹp, dễ xử lý bề mặt nếu cần mạ hoặc đánh bóng.
– Dễ cắt, dễ uốn, dễ định hình khi sản xuất hàng loạt.
– Hoạt động ổn định trong nhiều môi trường khác nhau.
– Khả năng tản nhiệt tốt, phù hợp cho linh kiện điện tử.
– Độ dày 0.65mm đủ chắc chắn cho chi tiết kỹ thuật cần độ bền.

Nhược điểm của Đồng 0.65mm

– Có thể bị xỉn màu theo thời gian nếu tiếp xúc ẩm hoặc không được bảo quản đúng cách.
– Giá thành phụ thuộc biến động thị trường kim loại thế giới.
– Dễ trầy xước khi va chạm mạnh do đồng có tính mềm tự nhiên.

Ứng dụng của Đồng 0.65mm

Đồng 0.65mm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

– Chế tạo bảng mạch, tiếp điểm điện, cực điện.
– Sản xuất roăng đồng, tấm đồng cách điện, gioăng kín kỹ thuật.
– Làm tấm dẫn nhiệt cho thiết bị điện tử, bộ phận tản nhiệt.
– Gia công chi tiết cơ khí mỏng, linh kiện máy móc chính xác.
– Chế tạo ống dẫn nhỏ, lá chắn nhiệt, phụ kiện kim loại.
– Ứng dụng trong mỹ nghệ, mô hình kim loại, đồ trang trí.
– Sản xuất các bộ phận yêu cầu độ dày ổn định và tính dẫn điện tốt.

Đặc tính cân bằng giữa độ dày và độ mềm dẻo giúp Đồng 0.65mm phù hợp cho cả sản xuất thủ công lẫn sản xuất công nghiệp số lượng lớn.

Kết luận

Đồng 0.65mm là loại vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ đặc tính dẫn điện – dẫn nhiệt mạnh, độ bền cao và khả năng gia công linh hoạt. Với độ dày tiêu chuẩn, vật liệu này vừa chắc chắn, vừa dễ tạo hình, đảm bảo hiệu suất hoạt động trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau. Lựa chọn Đồng 0.65mm chất lượng giúp tăng tuổi thọ sản phẩm, ổn định hiệu suất và tối ưu chi phí sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S31803 Có Dùng Được Cho Các Ứng Dụng Áp Suất Cao Không

    Inox S31803 Có Dùng Được Cho Các Ứng Dụng Áp Suất Cao Không? Inox S31803 [...]

    Cuộn Inox 0.11mm

    Cuộn Inox 0.11mm – Cứng Cáp Hơn, Gia Công Chính Xác, Ứng Dụng Đa Dạng [...]

    Tấm Inox 420 8mm

    Tấm Inox 420 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Cứng Cáp, [...]

    1.4547 stainless steel

    1.4547 stainless steel 1.4547 stainless steel là gì? 1.4547 stainless steel là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 45 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    CW456K Copper Alloys

    CW456K Copper Alloys CW456K Copper Alloys là gì? CW456K Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    Vật liệu 06Cr23Ni13

    Vật liệu 06Cr23Ni13 Vật liệu 06Cr23Ni13 là gì? Vật liệu 06Cr23Ni13 là một loại thép [...]

    Hợp Kim Đồng C62400

    Hợp Kim Đồng C62400 Hợp Kim Đồng C62400 là gì? Hợp Kim Đồng C62400 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo