Đồng 0.85mm

Đồng 4mm

Đồng 0.85mm

Đồng 0.85mm là gì?
Đồng 0.85mm là loại dây đồng có đường kính 0.85mm, thuộc nhóm dây đồng chất lượng cao chuyên dùng trong các thiết bị điện, điện tử, motor và các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định. Với kích thước gần 1mm, dây đồng 0.85mm mang lại độ bền cơ học cao hơn các loại dây mỏng hơn, đồng thời vẫn giữ được tính dẻo, dễ gia công và phù hợp cho nhiều dạng cuộn quấn hoặc sản xuất dây dẫn công nghiệp.

Thành phần hóa học Đồng 0.85mm

Tùy theo tiêu chuẩn vật liệu, Đồng 0.85mm thường được sản xuất từ đồng tinh khiết cao hoặc đồng khử oxy như C1100, T2. Thành phần điển hình:

  • Đồng (Cu): 99.90% – 99.99%
  • Oxy (O): ≤ 0.04%
  • Tạp chất: P, Fe, Pb… tổng dưới 0.03%

Thành phần đồng cao giúp sản phẩm đạt độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ ổn định cao.

Tính chất cơ lý Đồng 0.85mm

Đồng 0.85mm sở hữu các tính chất nổi bật sau:

  • Độ dẫn điện cao: 98 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt tốt: giúp tản nhiệt hiệu quả trong thiết bị hoạt động liên tục
  • Độ dẻo tốt: dễ kéo, cuộn, uốn mà không bị nứt
  • Chịu ăn mòn tốt: chống oxy hóa trong môi trường ẩm
  • Khả năng hàn – nối tốt: phù hợp lắp ráp linh kiện điện tử
  • Độ bền kéo vừa phải: đáp ứng yêu cầu trong quấn motor và coil thiết bị

Với đường kính 0.85mm, dây đồng có sự cân bằng giữa độ cứng và độ mềm, rất thích hợp cho gia công công nghiệp.

Ưu điểm của Đồng 0.85mm

  • Truyền dẫn điện tối ưu: thích hợp cho dây dẫn tải dòng vừa và nhỏ
  • Đa năng trong sản xuất: dùng tốt cho motor, máy bơm, máy nén, biến áp
  • Dễ gia công: thao tác uốn – cuộn – kéo đơn giản, không dễ gãy
  • Độ bền cao: ít bị oxy hóa hoặc suy giảm chất lượng theo thời gian
  • Hiệu suất ổn định: đảm bảo thiết bị hoạt động trơn tru và bền bỉ

Nhược điểm của Đồng 0.85mm

  • Trọng lượng nặng hơn nhôm, không phù hợp các ứng dụng cần giảm tải trọng
  • Không chịu được nhiệt quá cao nếu quá tải trong thời gian dài
  • Giá thành cao hơn nhiều kim loại khác, nhưng đổi lại là độ dẫn điện vượt trội

Dù có nhược điểm, nhưng Đồng 0.85mm vẫn được xem là lựa chọn tối ưu cho ngành điện – kỹ thuật.

Ứng dụng của Đồng 0.85mm

Đồng 0.85mm hiện được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực:

  • Cuộn dây motor, biến áp, cuộn cảm
  • Dây dẫn trong thiết bị gia dụng: quạt, bếp điện, bơm nước
  • Chế tạo linh kiện điện tử, chân kết nối, coil loa
  • Hệ thống điện dân dụng và công nghiệp yêu cầu độ ổn định cao
  • Dây nối mass, dây tiếp địa, dây dẫn tín hiệu
  • Gia công cơ khí và thiết bị tự động hóa

Ngoài ra, dây đồng 0.85mm còn được dùng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao như cảm biến và thiết bị viễn thông.

Kết luận

Đồng 0.85mm là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cao và dễ gia công. Với kích thước 0.85mm, sản phẩm phù hợp cho cả thiết bị dân dụng lẫn công nghiệp, đảm bảo hiệu suất ổn định và độ bền dài hạn. Nếu bạn cần dây đồng chất lượng cao cho motor, máy biến áp, linh kiện điện tử hoặc hệ thống điện, Đồng 0.85mm chắc chắn là lựa chọn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 95 – Thép Inox Cứng, Độ Bền Cao, Chịu [...]

    Đồng C70250

    Đồng C70250 Đồng C70250 là gì? Đồng C70250 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Mn6Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 12Cr17Mn6Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Inox [...]

    Hợp Kim Đồng C10200

    Hợp Kim Đồng C10200 Hợp kim đồng C10200 là loại đồng tinh khiết với độ [...]

    446 material

    446 material 446 material là gì? 446 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    So Sánh Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 1Cr21Ni5Ti Với Các Loại Inox Khác

    So Sánh Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 1Cr21Ni5Ti Với Các Loại Inox Khác [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4315

    Thép Inox Austenitic 1.4315 Thép Inox Austenitic 1.4315 là thép không gỉ Austenitic phổ biến, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 400 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo