Đồng 1.4mm

Đồng 150mm

Đồng 1.4mm

Đồng 1.4mm là loại đồng tấm có độ dày trung bình, nổi bật với khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao và dễ gia công. Với độ dày 1.4mm, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện tử, cơ khí nhẹ, mỹ nghệ, trang trí nội thất và các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi vật liệu vừa có độ dày vừa giữ được hiệu suất tối ưu. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về Đồng 1.4mm theo chuẩn SEO, tối ưu từ khóa và đầy đủ nội dung tham khảo.

Đồng 1.4mm là gì?

Đồng 1.4mm là loại đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng được cán thành tấm với độ dày tiêu chuẩn 1.4mm. Sản phẩm có khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội và độ dẻo cao, giúp dễ dàng cắt, uốn, dập hoặc tạo hình theo yêu cầu. Đồng 1.4mm thường được sử dụng trong mạch in, tấm dẫn điện, tấm tản nhiệt, các chi tiết cơ khí, mỹ nghệ và trang trí nội thất cao cấp.

Các mác đồng phổ biến cho Đồng 1.4mm:

  • C1100 (Đồng đỏ nguyên chất 99.9%)
  • C1020 (Đồng không oxy – OFC)
  • C1220 (Đồng phốt pho khử oxy)

Thành phần hóa học của Đồng 1.4mm

Thành phần hóa học cơ bản của Đồng 1.4mm:

  • Cu (Đồng): 99.90% – 99.99%
  • Oxy (O): cực thấp (đối với đồng không oxy C1020)
  • Tạp chất khác: < 0.03%

Trong các hợp kim đồng:

  • Zn (kẽm) trong đồng thau
  • Sn (thiếc) trong đồng thiếc
  • Pb, Ni, Fe tùy theo mác và mục đích sử dụng

Hàm lượng đồng cao giúp tấm đồng duy trì khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả, bền bỉ và ổn định.

Tính chất cơ lý của Đồng 1.4mm

  • Dẫn điện cao: Đồng dẫn điện rất tốt, phù hợp cho các mạch điện, tấm dẫn điện và linh kiện điện tử.
  • Dẫn nhiệt mạnh: Giúp tản nhiệt nhanh trong các thiết bị điện tử và cơ khí nhẹ.
  • Độ dẻo cao: Dễ dàng cắt, uốn, cán mà không bị gãy hay nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Bề mặt sáng, dễ hoàn thiện: Thích hợp cho trang trí và ứng dụng mỹ nghệ.

Ưu điểm của Đồng 1.4mm

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tối ưu hiệu suất cho các linh kiện điện và thiết bị.
  • Dẻo và dễ gia công, thích hợp tạo hình phức tạp và các sản phẩm vừa mỏng vừa dày.
  • Chống oxy hóa nhẹ, đảm bảo độ bền cho các ứng dụng trong nhà và công nghiệp nhẹ.
  • Tính thẩm mỹ cao, phù hợp cho mỹ nghệ, trang trí nội thất và các sản phẩm tinh xảo.

Nhược điểm của Đồng 1.4mm

  • Không chịu tải trọng quá lớn, chỉ thích hợp cho các ứng dụng vừa phải về độ dày.
  • Dễ trầy xước trong quá trình gia công, cần bảo quản cẩn thận.
  • Chi phí cao hơn so với vật liệu thay thế, nhưng bù lại mang lại hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội.

Ứng dụng của Đồng 1.4mm

1. Ngành điện – điện tử

  • Tấm dẫn điện trong mạch in và linh kiện điện tử
  • Tấm tiếp điểm, lá chắn EMI/RFI
  • Tấm dẫn nhiệt cho các thiết bị điện tử nhỏ

2. Cơ khí chế tạo

  • Tấm lót, tấm đệm dẫn điện hoặc dẫn nhiệt
  • Chi tiết gia công vừa phải, yêu cầu độ chính xác cao

3. Công nghệ mỹ nghệ và trang trí

  • Tấm đồng trang trí, ốp nội thất
  • Sản phẩm mỹ nghệ, đồ thủ công tinh xảo
  • Vật liệu cho các tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại

4. Ngành hóa chất – kỹ thuật nhẹ

  • Tấm đồng chống ăn mòn nhẹ, ứng dụng trong các thiết bị nhỏ
  • Lớp bảo vệ bề mặt trong các thiết bị hóa chất ít ăn mòn

Đồng 1.4mm đáp ứng nhu cầu gia công tinh xảo, vừa giữ được độ dẫn điện – dẫn nhiệt, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ cao.

Kết luận

Đồng 1.4mm là vật liệu kim loại chất lượng cao, có khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao và dễ gia công. Sản phẩm phù hợp với nhiều ngành công nghiệp như điện tử, cơ khí, mỹ nghệ, trang trí và kỹ thuật nhẹ. Với ưu điểm về tính linh hoạt, độ bền và thẩm mỹ, Đồng 1.4mm là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp, xưởng sản xuất và nghệ nhân chế tác kim loại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 1.4434

    Thép Inox Austenitic 1.4434 Thép Inox Austenitic 1.4434 là loại thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Thép không gỉ X2CrNi18-9

    Thép không gỉ X2CrNi18-9 Thép không gỉ X2CrNi18-9 là loại thép austenitic phổ biến, thuộc [...]

    CW404J Materials

    CW404J Materials CW404J Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Đồng Hợp Kim C55200

    Đồng Hợp Kim C55200 Đồng Hợp Kim C55200 là gì? Đồng Hợp Kim C55200 là [...]

    Inox 310S Có Khả Năng Chống Gỉ Tốt Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 310S Có Khả Năng Chống Gỉ Tốt Trong Môi Trường Biển Không? Inox 310S [...]

    17-4 PH Material

    17-4 PH Material 17-4 PH là thép không gỉ martensitic hóa bền (Precipitation Hardening), nổi [...]

    Tấm Inox 410 25mm

    Tấm Inox 410 25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Shim Chêm Đồng 10mm

    Shim Chêm Đồng 10mm Shim Chêm Đồng 10mm là gì? Shim Chêm Đồng 10mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo