Đồng C101

Đồng C101

Đồng C101 là gì?

Đồng C101 là tên gọi theo tiêu chuẩn ASTM B170/B187 để chỉ loại đồng điện phân tinh khiết cực cao, thường được biết đến với tên gọi Oxygen-Free Electronic Copper (OFE Copper). Đây là một trong những vật liệu kim loại tinh khiết nhất hiện có, với độ tinh khiết đồng ≥99,99% và hàm lượng oxy cực thấp (≤0,0005%).

Nhờ độ tinh khiết vượt trội, Đồng C101 sở hữu độ dẫn điện lý tưởng – thường đạt tới 101% IACS, cùng với tính năng dễ hàn, dễ gia công, khả năng chịu ăn mòn rất tốt và độ dẻo ưu việt. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện, điện tử cao cấp, thiết bị chân không, siêu dẫn và công nghiệp hàng không – vũ trụ.


Thành phần hóa học của Đồng C101

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥99,99
Oxy (O) ≤0,0005
Bạc (Ag) ≤0,002
Tạp chất khác ≤0,01

Lưu ý:
Hàm lượng oxy cực thấp chính là ưu điểm nổi bật giúp Đồng C101 không bị giòn hydro khi hàn hay nung nóng.


Tính chất cơ lý của Đồng C101

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện ~101% IACS (~58,5 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~390 – 400 W/m·K
Độ bền kéo (Annealed) ~200 – 250 MPa
Độ giãn dài ~30 – 45%
Độ cứng Brinell ~50 – 80 HB
Tỷ trọng 8,94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083 °C
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 – 400 °C

Ưu điểm của Đồng C101

Độ dẫn điện cao nhất trong tất cả các hợp kim đồng:

  • Lý tưởng cho truyền dẫn điện năng công suất lớn.

Khả năng dẫn nhiệt xuất sắc:

  • Phù hợp tản nhiệt các thiết bị điện tử công nghiệp.

Không giòn hydro:

  • An toàn tuyệt đối khi hàn, gia công hoặc sử dụng trong chân không.

Dễ hàn và gia công cơ khí:

  • Dễ tạo hình thành dây dẫn, thanh cái, tấm.

Tính ổn định hóa học cao:

  • Ít bị ăn mòn trong không khí, dung dịch muối nhẹ.


Nhược điểm của Đồng C101

Giá thành cao:

  • Chi phí sản xuất lớn do yêu cầu tinh luyện đặc biệt.

Độ bền cơ học trung bình:

  • Nếu cần độ bền kéo rất cao, thường phải kết hợp tôi cứng hoặc chọn hợp kim khác.

Không phù hợp chi tiết chịu mài mòn khắc nghiệt nếu không mạ phủ bề mặt.


Ứng dụng của Đồng C101

Nhờ tính chất ưu việt, Đồng C101 được ứng dụng trong các lĩnh vực yêu cầu độ dẫn điện – dẫn nhiệt tuyệt đối và độ tinh khiết cao:

🔹 Ngành điện – điện lực:

  • Thanh dẫn điện (busbar) công suất lớn.

  • Dây dẫn cao thế.

  • Điện cực hồ quang.

🔹 Ngành điện tử – viễn thông:

  • Dây tín hiệu cao tần.

  • Linh kiện RF, mạch vi sóng.

  • Tấm tản nhiệt linh kiện công suất cao.

🔹 Thiết bị chân không – siêu dẫn:

  • Buồng chân không.

  • Điện cực thiết bị chân không.

  • Dây dẫn cho nam châm siêu dẫn.

🔹 Cơ khí chính xác – hàng không vũ trụ:

  • Kết cấu dẫn nhiệt.

  • Linh kiện thiết bị đo lường cao cấp.


So sánh Đồng C101 với các loại đồng kỹ thuật khác

Loại đồng Độ dẫn điện (% IACS) Khả năng hàn Hàm lượng oxy Giá thành
C101 (OFE) ~101 Xuất sắc ≤0,0005% Cao
C102 (OFHC) ~101 Rất tốt ≤0,001% Cao
C110 (E-Cu) ~100 Tốt ~0,02 – 0,04% Trung bình
C122 (DHP) ~97 – 100 Tốt ~0,02% Trung bình

Kết luận:
C101 là dòng cao cấp nhất, chuyên dùng khi cần tính dẫn điện, độ tinh khiết và độ ổn định tuyệt đối.


Các dạng sản phẩm Đồng C101

  • Dây đồng tròn, dây mềm.

  • Thanh cái đồng vuông, tròn.

  • Tấm đồng tinh khiết.

  • Chi tiết gia công theo bản vẽ.


Kết luận

Đồng C101 là lựa chọn tối ưu cho:

  • Thiết bị truyền dẫn điện cao cấp.

  • Tản nhiệt công nghiệp – điện tử.

  • Ứng dụng chân không, siêu dẫn.

Nếu bạn cần vật liệu đồng tinh khiết cao nhất, độ dẫn điện tối đa và khả năng gia công, hàn xuất sắc, C101 chính là giải pháp lý tưởng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C101 và các hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ điện lực, điện tử, cơ khí chính xác, năng lượng tái tạo và hàng không – vũ trụ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNb18 và Ứng dụng của nó Inox X2CrTiNb18 – Thép Không [...]

    Inox 14477 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Không

    Inox 14477 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Không? Inox 14477 là một loại thép [...]

    Lý Do Inox 310S Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt

    Lý Do Inox 310S Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt [...]

    Ứng Dụng Của Inox STS329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox STS329J1 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Tổng Quan [...]

    Thép UNS S30451

    Thép UNS S30451 Thép UNS S30451 là gì? Thép UNS S30451 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic X12CrMnNiN17-7-5

    Thép Inox Austenitic X12CrMnNiN17-7-5 Thép Inox Austenitic X12CrMnNiN17-7-5 là gì? Thép Inox Austenitic X12CrMnNiN17-7-5 là [...]

    Tấm Inox 410 0.45mm

    Tấm Inox 410 0.45mm – Sự Kết Hợp Giữa Độ Mỏng Và Độ Bền Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Mo là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo