Đồng C10400

Đồng C10400

Đồng C10400 là gì?

Đồng C10400 là một mác đồng kỹ thuật cao thuộc nhóm đồng tinh khiết cao có oxy (Oxygen-Containing High Conductivity – OHFC) theo hệ thống UNS (Unified Numbering System). Đây là loại đồng có độ tinh khiết cao (~99.95%) nhưng vẫn giữ lại một lượng oxy nhỏ (thường dưới 0.04%) để tăng độ bền cơ học mà không làm ảnh hưởng quá lớn đến độ dẫn điện.

C10400 là một lựa chọn trung gian lý tưởng giữa đồng C11000 (Electrolytic Tough Pitch Copper – ETP) có oxy cao và đồng C10200 (Oxygen-Free Copper – OFC) không chứa oxy. Do đó, nó thường được sử dụng trong những ứng dụng cần cân bằng giữa hiệu suất dẫn điện caotính cơ học, độ bền ổn định.

Trong tiêu chuẩn ASTM, Đồng C10400 thường áp dụng trong ASTM B187, B152 và B188. Ngoài ra, nó cũng có tên gọi thương mại là Oxy-free tough pitch copper (OFTP) trong một số tài liệu kỹ thuật.

Thành phần hóa học của Đồng C10400

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Oxy (O) ≤ 0.04
Tạp chất khác ≤ 0.05

Sự hiện diện của lượng nhỏ oxy trong C10400 không gây ra hiện tượng nứt nóng trong quá trình gia công, đồng thời vẫn giữ được khả năng dẫn điện cao (>99% IACS). Điều này giúp nó trở thành một giải pháp thay thế tiết kiệm cho đồng không oxy như C10200 hay C10300.

Tính chất cơ lý của Đồng C10400

Đồng C10400 có hiệu suất điện và nhiệt gần tương đương với các loại đồng tinh khiết cao, đồng thời có độ bền kéo và khả năng chịu lực tốt hơn đồng ETP trong một số trường hợp nhất định.

Tính chất kỹ thuật Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ≥ 99%
Độ dẫn nhiệt 385 – 390 W/m·K
Độ bền kéo (Annealed) 220 – 280 MPa
Giới hạn chảy ~60 – 80 MPa
Độ giãn dài ~30 – 40%
Tỷ trọng 8.94 g/cm³
Độ cứng Brinell 45 – 65 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1083°C
Khả năng hàn Tốt với hàn hồ quang, TIG, MIG

So với C11000, đồng C10400 có độ tinh khiết tương đương nhưng nhờ thành phần oxy thấp hơn nên ít bị oxit hóa khi nung trong môi trường chân không hoặc có khí hydro.

Ưu điểm của Đồng C10400

Một trong những ưu điểm đáng chú ý của C10400 là khả năng truyền dẫn điện cao (>99% IACS) trong khi vẫn giữ lại một phần nhỏ oxy để hỗ trợ tăng cường cơ tính. Điều này giúp loại đồng này có hiệu suất tổng thể cao hơn đồng C11000 trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Đồng thời, C10400 có khả năng hàn và gia công tốt, ít phát sinh oxit khí trong mối hàn nên phù hợp với cả môi trường khí quyển lẫn chân không tương đối. Đây là lựa chọn được ưa chuộng trong sản xuất thiết bị điện, cơ khí chính xác, chế tạo khuôn và truyền tải nhiệt.

Ngoài ra, nhờ độ tinh khiết cao, C10400 có khả năng kháng ăn mòn tốt trong môi trường bình thường, đặc biệt là nơi không có clorua hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.

Một ưu điểm khác của đồng C10400 là giá thành thấp hơn các loại đồng không oxy như C10200 hay C10300, trong khi hiệu suất sử dụng trong nhiều trường hợp là tương đương.

Nhược điểm của Đồng C10400

Nhược điểm chính của C10400 là vẫn có hàm lượng oxy nhỏ, điều này có thể gây ra hiện tượng oxy hóa trong môi trường chân không cực sâu hoặc khi tiếp xúc với hydro ở nhiệt độ cao. Vì vậy, nếu bạn làm việc trong môi trường công nghệ cao như buồng chân không tuyệt đối hoặc thiết bị bán dẫn, có thể cần chuyển sang C10200 hoặc C10100.

Ngoài ra, C10400 không phải là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần chịu lực cơ học cực mạnh, mài mòn cao như đồng hợp kim CuBe, CuCrZr.

Ứng dụng của Đồng C10400

Nhờ sự kết hợp giữa độ tinh khiết cao, độ dẫn điện – nhiệt tốt và khả năng gia công ổn định, C10400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

Ngành điện – điện tử: Chế tạo dây dẫn điện cao cấp, busbar, cực tiếp địa, dây dẫn âm thanh cao cấp, đầu nối tần số cao, dây ăng-ten, và các linh kiện truyền tín hiệu.

Ngành truyền nhiệt – khuôn mẫu: Sản xuất bộ trao đổi nhiệt, ống tản nhiệt, khuôn ép nhựa yêu cầu truyền nhiệt nhanh.

Cơ khí và gia công chính xác: Dùng cho các chi tiết máy cần độ dẫn điện cao nhưng vẫn đảm bảo cường độ cơ học.

Thiết bị y tế và chân không công nghiệp: Ứng dụng trong sản xuất ống chân không, thiết bị laser, linh kiện cơ khí hoạt động trong điều kiện môi trường bán chân không.

Ngành hàng không và tự động hóa: Sản xuất tiếp điểm điện, khớp nối dẫn nhiệt và các chi tiết chống rung bằng đồng.

Kết luận

Đồng C10400 là một loại đồng tinh khiết cao có lượng oxy thấp, giúp cân bằng hoàn hảo giữa độ dẫn điện cao và độ bền cơ học ổn định. Với hiệu suất dẫn điện gần bằng đồng không oxy, nhưng chi phí thấp hơn, C10400 là giải pháp tuyệt vời cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu truyền dẫn điện – nhiệt cao, độ ổn định tốt và giá cả hợp lý.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp đồng C10400 uy tín toàn quốc. Có sẵn các dạng cuộn, thanh, dây, tấm, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 1.4607

    Tìm hiểu về Inox 1.4607 và Ứng dụng của nó Inox 1.4607 là gì? Inox [...]

    Inox 632: Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào

    Inox 632: Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào? Inox 632 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 15 – Lựa Chọn Đáng Tin Cậy Cho Các [...]

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiTi18.9

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiTi18.9 và Ứng dụng của nó Inox X10CrNiTi18.9 là gì? Inox [...]

    So Sánh Inox 301 Với Inox 304

    So Sánh Inox 301 Với Inox 304 – Loại Nào Phù Hợp Hơn? 1. Giới [...]

    Tấm Đồng 26mm

    Tấm Đồng 26mm Tấm đồng 26mm là gì? Tấm đồng 26mm là vật liệu đồng [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4477 Trong Công Nghiệp Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4477 Trong Công Nghiệp Hóa Chất 1. Giới Thiệu Chung Về [...]

    Inox 314 Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 314 Có Bị Nhiễm Từ Không? Inox 314 là một trong những loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo