Đồng C106

Đồng C106

Đồng C106 là gì?

Đồng C106 là tên gọi theo tiêu chuẩn BS EN (Anh Quốc) để chỉ Đồng khử oxy bằng phốt pho (Phosphorus-Deoxidised Copper – DHP). Đây là loại đồng có độ tinh khiết cao (thường ≥99,90%), đã được khử oxy bằng phốt pho nhằm loại bỏ khí oxy tồn dư trong mạng tinh thể, giúp tăng cường khả năng hàn, uốn, kéo và hạn chế nứt nẻ do giòn hydro.

Khác với đồng không oxy (OFE, OFHC), Đồng C106 vẫn chứa lượng rất nhỏ phốt pho (~0,015–0,040%) đóng vai trò như một chất khử oxy, giúp ổn định kim loại trong quá trình luyện và đúc, đồng thời cải thiện tính hàn và thi công công trình. Nhờ vậy, C106 là dòng đồng được dùng phổ biến nhất trong các công trình cấp thoát nước, hệ thống HVAC, thiết bị trao đổi nhiệt, sản xuất ống đồng, và dẫn khí không ăn mòn.


Thành phần hóa học của Đồng C106

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥99,90
Phốt pho (P) ~0,015 – 0,040
Oxy (O) ≤0,04
Tạp chất khác ≤0,03

Lưu ý:
Phốt pho tồn dư giúp đồng không bị giòn hydro, đồng thời cải thiện tính hàn mà không làm giảm đáng kể độ dẫn điện.


Tính chất cơ lý của Đồng C106

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện ~97–100% IACS (~57 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~360–390 W/m·K
Độ bền kéo (Annealed) ~220–250 MPa
Độ giãn dài ~40–50%
Độ cứng Brinell ~50–80 HB
Tỷ trọng 8,94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083 °C
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250–400 °C

Ưu điểm của Đồng C106

Dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt:

  • Phù hợp làm ống trao đổi nhiệt, dẫn điện, tản nhiệt.

Chống giòn hydro:

  • An toàn khi hàn nóng, nung trong không khí khử hoặc chân không.

Tính hàn xuất sắc:

  • Dễ dàng hàn bằng khí, hồ quang hoặc hàn lò.

Độ tinh khiết cao:

  • Tương thích với nước uống và thực phẩm.

Dễ kéo, dễ uốn:

  • Lý tưởng sản xuất ống, tấm, phụ kiện đường ống.


Nhược điểm của Đồng C106

Không đạt độ dẫn điện tối đa như OFE/C101:

  • Nếu yêu cầu cực cao về dẫn điện (101% IACS) nên dùng C101.

Không chịu mài mòn tốt:

  • Không thích hợp làm ổ trượt hoặc chi tiết ma sát nặng.

Giá thành cao hơn các loại đồng tái chế:

  • Do tiêu chuẩn tinh luyện và kiểm soát chất lượng khắt khe.


Ứng dụng của Đồng C106

Đồng C106 được sử dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực:

🔹 Hệ thống ống dẫn nước và khí:

  • Ống cấp thoát nước, ống dẫn gas, ống dẫn chân không.

  • Phụ kiện ống, co nối, mặt bích.

🔹 Ngành HVAC:

  • Ống đồng trao đổi nhiệt.

  • Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Dây tiếp địa, thanh cái dẫn điện.

  • Linh kiện tản nhiệt.

🔹 Cơ khí chế tạo – công trình:

  • Tấm đồng ốp trang trí, kết cấu hàn.


So sánh Đồng C106 với các loại đồng khác

Loại đồng Độ dẫn điện (% IACS) Hàm lượng oxy Tính hàn Ứng dụng chính
C101 (OFE) ~101 ≤0,0005% Xuất sắc Thiết bị chân không, điện cao cấp
C106 (DHP) ~97–100 ≤0,04% Xuất sắc Hệ thống ống, HVAC, dẫn nước
C110 (E-Cu) ~100 ~0,02% Tốt Điện công nghiệp, tấm đồng
C122 (DHP ASTM) ~97–100 ≤0,04% Xuất sắc Ống dẫn công nghiệp

Kết luận:
Nếu cần tính hàn và độ tinh khiết cao, dẫn điện tốt, giá hợp lý, Đồng C106 là lựa chọn thông dụng nhất cho công trình kỹ thuật.


Các dạng sản phẩm Đồng C106

  • Ống đồng đúc và kéo nguội.

  • Tấm đồng mỏng – dày.

  • Thanh đồng tròn – vuông.

  • Phụ kiện hàn đồng.


Kết luận

Đồng C106 là giải pháp tối ưu cho:

  • Hệ thống cấp thoát nước an toàn.

  • Ứng dụng HVAC và dẫn khí sạch.

  • Thi công công trình đòi hỏi độ hàn và độ bền cao.

Nếu bạn cần một loại đồng đa năng, dễ thi công và đạt tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, Đồng C106 chính là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C106 và các sản phẩm đồng tiêu chuẩn quốc tế phục vụ xây dựng, công nghiệp, năng lượng và kỹ thuật điện.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 08X21H6M2T Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 08X21H6M2T Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không? Inox 08X21H6M2T là một [...]

    Inox 310S Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu

    Inox 310S có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu? Inox 310S là một trong [...]

    Mua Inox SUS329J1 Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox SUS329J1 Ở Đâu Uy Tín? Địa Chỉ Cung Cấp Chất Lượng Khi cần [...]

    Cuộn Inox 409 2mm

    Cuộn Inox 409 2mm – Dày Dặn, Chịu Nhiệt Tốt, Gia Công Ổn Định Cho [...]

    Tấm Inox 304 18mm

    Tấm Inox 304 18mm – Độ Bền Cao Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Yêu [...]

    Tìm hiểu về Inox 2Cr13

    Tìm hiểu về Inox 2Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 2Cr13 là gì? Inox [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4501 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

       Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4501 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 92 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Ngành Gia [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo