Đồng C10700

Đồng C10700

Đồng C10700 là gì?

Đồng C10700 là một loại đồng khử oxy bằng phốt pho (phosphorus-deoxidized copper), thuộc nhóm đồng không chứa oxy (Oxygen-Free Copper – OFC), với hàm lượng phốt pho được kiểm soát nhằm tăng cường khả năng chống oxy hóa và cải thiện tính hàn. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu truyền nhiệt, chống ăn mòn và hàn tốt, đồng thời vẫn giữ được độ dẫn điện – dẫn nhiệt ở mức cao.

C10700 nằm trong hệ thống phân loại UNS (Unified Numbering System) và được sử dụng phổ biến trong hệ thống ống dẫn nhiệt, trao đổi nhiệt, thiết bị hàn, sản phẩm yêu cầu độ bền cao trong môi trường ẩm ướt và có tính oxi hóa nhẹ.

Khác với các mác đồng tinh khiết như C11000 hoặc C10200, C10700 được thêm một lượng nhỏ phốt pho để khử sạch tạp chất oxy trong quá trình luyện kim, qua đó loại bỏ rủi ro nứt nóng và tăng tuổi thọ sản phẩm khi hàn hoặc sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Đồng C10700

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu + Ag) ≥ 99.9
Phốt pho (P) 0.008 – 0.015
Oxy (O) Không đáng kể

Phốt pho là yếu tố quan trọng giúp khử oxi hiệu quả, từ đó đảm bảo không còn oxit đồng trong mạng tinh thể – nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nứt nóng trong hàn hoặc giảm chất lượng điện – nhiệt. Nhờ đó, Đồng C10700 giữ được tính chất gần tương đương với đồng tinh khiết nhưng lại tăng độ ổn định và dễ gia công hơn.

Tính chất cơ lý của Đồng C10700

Đồng C10700 sở hữu tổ hợp tính chất lý tưởng giữa khả năng dẫn điện, truyền nhiệt cao và tính gia công cơ học tốt. Đồng thời, loại đồng này có khả năng chống ăn mòn nhẹ và hàn hiệu quả trong môi trường công nghiệp.

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ dẫn điện (IACS) 94 – 97%
Độ dẫn nhiệt ~360 – 390 W/m·K
Độ bền kéo (Annealed) ~220 – 260 MPa
Giới hạn chảy ~70 – 100 MPa
Độ giãn dài 30 – 45%
Tỷ trọng 8.94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083°C
Độ cứng Brinell ~50 – 70 HB
Tính hàn Rất tốt với TIG, oxy-gas, hàn mềm

Khả năng chống ăn mòn trong môi trường hơi nước, không khí ẩm và chất lỏng trung tính giúp C10700 trở thành lựa chọn lý tưởng cho hệ thống trao đổi nhiệt, ống dẫn công nghiệp, hoặc các kết cấu kim loại ngoài trời.

Ưu điểm của Đồng C10700

Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, gần bằng với các loại đồng điện phân, trong khi tính gia công và tính hàn lại vượt trội hơn.

Dễ hàn và gia công: Phốt pho trong hợp kim giúp loại bỏ oxi dư trong đồng, hạn chế sự hình thành oxit đồng trong mối hàn, nhờ đó mối hàn sạch, bền, không bị rỗ khí hoặc nứt.

Chống ăn mòn nhẹ và oxy hóa: Đồng C10700 có thể làm việc ổn định trong điều kiện ẩm ướt, không khí biển, môi trường hơi nước hoặc các hệ thống chứa chất lỏng không gây ăn mòn mạnh.

Độ bền ổn định: Có thể duy trì tính chất cơ học tốt trong quá trình uốn, cán, kéo sợi hoặc nung nhẹ.

Hiệu suất – giá thành hợp lý: So với C10200 hoặc C11000, đồng C10700 có chi phí hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo hiệu quả trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của Đồng C10700

Độ dẫn điện thấp hơn đôi chút so với C10200 hoặc C11000, nên không được sử dụng trong các thiết bị điện tử yêu cầu truyền tải điện cực lớn hoặc tín hiệu tần số cao.

Không phù hợp cho môi trường axit mạnh hoặc hóa chất ăn mòn, do hàm lượng phốt pho tuy nhỏ nhưng vẫn có thể phản ứng trong điều kiện hóa học đặc biệt.

Khó mạ điện hoặc xi nếu không xử lý bề mặt kỹ, vì bề mặt đồng khử oxy thường ít hoạt tính hơn đồng điện phân, yêu cầu quy trình xử lý riêng khi cần mạ trang trí.

Ứng dụng của Đồng C10700

1. Hệ thống ống trao đổi nhiệt: Được dùng làm ống xoắn trao đổi nhiệt, bộ ngưng tụ, ống làm lạnh, nhờ khả năng truyền nhiệt nhanh, chống oxi hóa tốt.

2. Ngành điện lạnh và HVAC: Sử dụng trong các ống dẫn gas, ống dẫn môi chất lạnh, cuộn dây làm mát, hệ thống điều hòa không khí nhờ tính dễ uốn và hàn tốt.

3. Thiết bị công nghiệp và tự động hóa: Làm các chi tiết truyền nhiệt, bộ dẫn dòng, khối đồng tản nhiệt trong máy móc tự động hoặc robot công nghiệp.

4. Gia công chi tiết máy và phụ kiện chịu nhiệt: Gia công đầu nối, khớp nối, vòng đệm đồng cho thiết bị hoạt động ở nhiệt độ vừa phải.

5. Ngành xây dựng – cơ điện lạnh: Dùng làm thanh dẫn, tấm đồng truyền nhiệt, các kết cấu trang trí nội thất và công trình yêu cầu chống ăn mòn.

Kết luận

Đồng C10700 là một lựa chọn linh hoạt, tiết kiệm và hiệu quả cho các ứng dụng kỹ thuật vừa và nhẹ. Sở hữu tổ hợp đặc tính tốt: dẫn nhiệt – dẫn điện cao, dễ hàn, chống ăn mòn ổn định, loại đồng này lý tưởng cho các sản phẩm ống đồng, thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết máy, và phụ kiện kỹ thuật hàn. Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu đồng có độ tinh khiết cao, dễ gia công, giá hợp lý, C10700 là giải pháp đáng đầu tư.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp chuyên nghiệp Đồng C10700 dạng tấm, thanh, cuộn, ống, với đầy đủ CO – CQ, giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tấm Inox 304 140mm

    Tấm Inox 304 140mm – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Tấm Inox 321 20mm

    Tấm Inox 321 20mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4507 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4507 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Tấm Inox 409 5mm

    Tấm Inox 409 5mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Tấm Inox 630 32mm

    Tấm Inox 630 32mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 1.4482 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4482 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox X8CrNiMo275

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox X8CrNiMo275 Khi lựa chọn mua inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X15CrNiSi20-12

    Tìm hiểu về Inox X15CrNiSi20-12 và Ứng dụng của nó Inox X15CrNiSi20-12 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo