Đồng C11000

Đồng C11000

Đồng C11000 là gì?

Đồng C11000, còn gọi là Electrolytic Tough Pitch Copper (ETP Copper), là một trong những loại đồng tinh khiết nhất được sử dụng phổ biến trên thế giới. Với hàm lượng đồng đạt tối thiểu 99.90%, C11000 có đặc tính nổi bật là độ dẫn điện cực cao, lên đến ≥ 101% IACS, cùng với khả năng dẫn nhiệt rất tốt, dễ gia công, kéo sợi và cán mỏng.

C11000 là loại đồng điện phân được luyện bằng phương pháp điện phân tinh luyện, giữ lại tính chất gần như nguyên chất của đồng, nhưng vẫn có khả năng chịu nhiệt và cơ học ổn định. Loại đồng này rất phổ biến trong ngành điện, điện tử, cơ khí, sản xuất thiết bị truyền dẫn, kết nối hoặc vật liệu dẫn điện trong công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng C11000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu + Ag) ≥ 99.90
Oxy (O) ~0.02 – 0.04
Tạp chất khác ≤ 0.03

Oxy tồn tại trong C11000 ở mức thấp và không gây ảnh hưởng lớn đến khả năng dẫn điện. Tuy nhiên, nó có thể làm giảm khả năng hàn trong một số điều kiện nhất định, do hiện tượng nứt nóng nếu không được xử lý đúng kỹ thuật khi gia công nhiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng C11000

Đồng C11000 được đánh giá rất cao nhờ sở hữu tổ hợp tính chất lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật hiện đại. Loại đồng này kết hợp giữa tính dẻo, độ bền cơ học vừa phải và khả năng truyền dẫn tối ưu.

Tính chất vật lý Giá trị điển hình
Độ dẫn điện (IACS) ≥ 101%
Độ dẫn nhiệt ~390 – 400 W/m·K
Độ bền kéo (Annealed) ~200 – 250 MPa
Giới hạn chảy ~60 – 90 MPa
Độ giãn dài ~30 – 45%
Tỷ trọng 8.94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083°C
Độ cứng Brinell ~40 – 60 HB
Tính hàn Tốt với điều kiện kiểm soát oxy

Với các tính chất này, C11000 trở thành vật liệu hàng đầu trong ngành điện – điện tử, đặc biệt là dây cáp truyền điện, cuộn cảm, máy biến áp và bảng mạch.

Ưu điểm của Đồng C11000

1. Dẫn điện tối ưu:
Với độ dẫn điện đạt 101% IACS – mức cao nhất trong các loại đồng thương mại, C11000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng truyền tải điện năng, dẫn tín hiệu hoặc làm thanh dẫn dòng.

2. Dẫn nhiệt rất cao:
Khả năng truyền nhiệt của C11000 chỉ sau bạc nguyên chất, thích hợp cho các hệ thống làm mát, bộ tản nhiệt, khuôn đúc cần truyền nhiệt nhanh.

3. Dễ gia công:
C11000 có thể dễ dàng cán, kéo sợi, uốn, dát mỏng hoặc gia công cơ khí chính xác, tiết kiệm chi phí sản xuất và thời gian xử lý.

4. Bề mặt sáng, dễ mạ:
Bề mặt đồng C11000 có thể được đánh bóng hoặc mạ dễ dàng, phục vụ cho các ứng dụng mỹ thuật, trang trí nội thất và thiết bị điện dân dụng.

5. Tính chất ổn định trong thời gian dài:
Không bị ăn mòn điện hóa trong điều kiện sử dụng bình thường, duy trì hiệu suất điện và cơ học lâu dài.

Nhược điểm của Đồng C11000

1. Khả năng hàn bị hạn chế:
Vì có chứa một lượng oxy nhỏ, C11000 có thể bị nứt nóng nếu hàn bằng khí hoặc nhiệt cao mà không kiểm soát được môi trường. Trong trường hợp yêu cầu hàn tốt hơn, các loại như C10200 hoặc C10700 là lựa chọn an toàn hơn.

2. Không phù hợp cho môi trường ăn mòn mạnh:
C11000 không được thiết kế để làm việc trong môi trường chứa axit mạnh hoặc muối (clorua cao) như nước biển, vì dễ bị ăn mòn điện hóa.

3. Độ bền cơ học trung bình:
C11000 có độ cứng và độ bền không cao bằng đồng hợp kim, nên không thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập liên tục.

Ứng dụng của Đồng C11000

1. Ngành điện – điện tử:
Sản xuất dây dẫn, thanh dẫn điện, cuộn dây motor, máy biến áp, bảng mạch điện tử, cáp điện công nghiệp và dân dụng.

2. Hệ thống tản nhiệt và truyền nhiệt:
Dùng làm tấm tản nhiệt, ống dẫn nhiệt, khuôn đồng làm mát trong công nghiệp ép nhựa, đúc áp lực hoặc thiết bị bán dẫn.

3. Gia công cơ khí chính xác:
Sản xuất linh kiện điện cơ, đầu nối, chi tiết máy yêu cầu độ dẫn điện hoặc dẫn nhiệt cao.

4. Mỹ thuật – trang trí:
Sử dụng làm đồ thủ công mỹ nghệ, phụ kiện nội thất, đồ dùng cao cấp vì bề mặt sáng bóng và dễ tạo hình.

5. Ngành hàng không – vũ trụ và quân sự:
Làm các chi tiết chuyên dụng dẫn điện, bộ chuyển mạch, đầu nối năng lượng, dây điện từ hoặc bộ cách ly dòng điện.

Kết luận

Đồng C11000 là mác đồng tinh khiết phổ biến nhất trong các ngành kỹ thuật hiện đại, nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, khả năng gia công dễ dàng và tính ổn định cao. Tuy có giới hạn về khả năng hàn và độ bền cơ học, nhưng trong các ứng dụng điện tử, điện lực, truyền nhiệt và sản phẩm mỹ thuật, C11000 là lựa chọn không thể thay thế.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Chuyên cung cấp Đồng C11000 dạng tấm, cuộn, dây, thanh dẫn điện chuẩn ASTM – đầy đủ chứng chỉ CO – CQ, giá tốt, giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 00Cr17Ni13Mo2N

    Tìm hiểu về Inox 00Cr17Ni13Mo2N và Ứng dụng của nó Inox 00Cr17Ni13Mo2N là gì? Inox [...]

    Inox 14477 và Các Tiêu Chuẩn Chất Lượng Cần Lưu Ý

    Inox 14477 và Các Tiêu Chuẩn Chất Lượng Cần Lưu Ý Inox 14477, thuộc nhóm [...]

    Lục Giác Đồng Phi 95

    Lục Giác Đồng Phi 95 Lục Giác Đồng Phi 95 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Thép X39Cr13

    Thép X39Cr13 Thép X39Cr13 là gì? Thép X39Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 58

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 58 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Inox 2205 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Từ Tính Không

    Inox 2205 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Từ Tính Không? 1. Giới thiệu về Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS430F

    Tìm hiểu về Inox SUS430F và Ứng dụng của nó Inox SUS430F là gì? Inox [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo