Đồng C11904

Đồng C11904

Đồng C11904 là gì?

Đồng C11904 là một loại đồng khử oxy bằng phốt pho (phosphorus-deoxidized copper), thuộc nhóm đồng không oxy hóa (Oxygen-Free Copper), có ký hiệu tương đương với Cu-DHP (Deoxidized High Phosphorus Copper) trong tiêu chuẩn quốc tế. Loại đồng này được sử dụng phổ biến trong các ngành yêu cầu khả năng hàn tốt, chống ăn mòn trong môi trường ẩm hoặc ăn mòn nhẹ, đặc biệt trong các hệ thống ống dẫn nhiệt và công trình cấp thoát nước.

Không giống như đồng C11000 – vốn có hàm lượng oxy còn lại sau điện phân, Đồng C11904 được tinh luyện kỹ với một lượng phốt pho nhỏ nhằm loại bỏ tạp chất oxy trong quá trình luyện kim. Nhờ đó, nó hạn chế hiện tượng nứt nóng trong hàn, tăng khả năng chịu nhiệt và tuổi thọ của sản phẩm, đặc biệt trong các ứng dụng liên quan đến trao đổi nhiệt, ống chịu nhiệt và kỹ thuật cơ khí nhẹ.

Thành phần hóa học của Đồng C11904

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu + Ag) ≥ 99.90
Phốt pho (P) 0.013 – 0.050
Oxy (O) Không đáng kể

Tỷ lệ phốt pho trong C11904 cao hơn một chút so với các mác đồng P khác như C10700 hay C12200, giúp cải thiện hơn nữa tính hàn và khả năng chịu oxi hóa nhiệt độ cao. Tuy nhiên, vì phốt pho ảnh hưởng đến độ dẫn điện nên C11904 không được dùng cho các ứng dụng truyền điện năng lớn.

Tính chất cơ lý của Đồng C11904

Đồng C11904 là sự kết hợp tối ưu giữa độ tinh khiết cao của đồng và tính ổn định trong môi trường làm việc có độ ẩm hoặc nhiệt độ trung bình. Đây là loại vật liệu lý tưởng cho các kết cấu cần truyền nhiệt, gia công tốt và có độ bền ổn định trong thời gian dài.

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ~80 – 85%
Độ dẫn nhiệt ~330 – 360 W/m·K
Độ bền kéo ~230 – 280 MPa
Giới hạn chảy ~60 – 100 MPa
Độ giãn dài 30 – 45%
Tỷ trọng 8.94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083°C
Độ cứng Brinell 50 – 70 HB
Tính hàn Rất tốt (TIG, oxy-gas, hàn mềm)

Nhờ đặc tính dễ hàn, đồng C11904 được ưa chuộng trong sản xuất các ống đồng chịu áp lực, bộ trao đổi nhiệt, kết cấu dẫn nhiệt và các thiết bị kỹ thuật cần mối hàn bền bỉ, kín khít.

Ưu điểm của Đồng C11904

Khả năng hàn vượt trội: Nhờ quá trình khử oxy bằng phốt pho, C11904 loại bỏ nguy cơ tạo oxit đồng gây nứt nóng trong quá trình hàn. Mối hàn sạch, không bị rỗ khí hay biến dạng bề mặt.

Chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm: Phù hợp với các ứng dụng như ống cấp nước, ống trao đổi nhiệt, ống lạnh trong điều kiện không khí ẩm hoặc chất lỏng không ăn mòn mạnh.

Gia công tốt: Có thể cán, uốn, kéo sợi và cắt gọt dễ dàng mà không bị nứt, thích hợp cho gia công hàng loạt.

Hiệu suất – chi phí hợp lý: So với các loại đồng tinh khiết như C10200 hay C11000, C11904 có giá thành thấp hơn, trong khi vẫn đảm bảo chất lượng cao cho ứng dụng kỹ thuật thông thường.

Ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao: Có thể làm việc ổn định trong môi trường có hơi nước nóng hoặc khí oxi nhẹ, không bị bong tróc hoặc oxi hóa nhanh.

Nhược điểm của Đồng C11904

Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Vì có chứa phốt pho, khả năng dẫn điện của C11904 thấp hơn C11000 hay C10200, do đó không phù hợp cho ứng dụng truyền điện công suất lớn hoặc các thiết bị điện tử đòi hỏi truyền tín hiệu chính xác.

Không thích hợp cho môi trường axit mạnh: Phốt pho có thể phản ứng trong điều kiện axit cao hoặc môi trường hóa chất mạnh, làm giảm tuổi thọ vật liệu.

Khó mạ nếu không xử lý bề mặt đúng cách: Bề mặt ít hoạt tính hơn đồng điện phân nên cần xử lý kỹ trước khi xi mạ, nếu ứng dụng trong lĩnh vực trang trí hoặc yêu cầu bề mặt thẩm mỹ.

Ứng dụng của Đồng C11904

1. Hệ thống ống công nghiệp: Sản xuất ống đồng chịu áp lực, ống dẫn nhiệt, ống trao đổi nhiệt cho hệ thống HVAC, hệ thống dẫn nước công nghiệp, bộ ngưng tụ.

2. Thiết bị gia nhiệt: Làm tấm truyền nhiệt, ống cuộn truyền nhiệt, đầu gia nhiệt hoặc các linh kiện đồng trong thiết bị gia nhiệt công nghiệp.

3. Kỹ thuật hàn: Dùng làm vật liệu chế tạo chi tiết cần hàn, đặc biệt trong lĩnh vực thiết bị dẫn khí, truyền chất lỏng hoặc lắp ghép chịu nhiệt.

4. Chế tạo máy móc nhẹ: Làm các linh kiện truyền nhiệt, chi tiết chịu nhiệt trung bình trong ngành ô tô, điện lạnh, robot tự động hoặc thiết bị dân dụng.

5. Công nghiệp thực phẩm: Ứng dụng trong chế tạo bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn vệ sinh, khi yêu cầu độ dẫn nhiệt cao và vật liệu dễ làm sạch.

Kết luận

Đồng C11904 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu truyền nhiệt tốt, khả năng hàn cao và ổn định trong môi trường ẩm ướt hoặc có nhiệt độ trung bình. Với chi phí hợp lý, vật liệu này mang lại hiệu quả kinh tế cao trong sản xuất thiết bị kỹ thuật, hệ thống ống dẫn và thiết bị truyền nhiệt. Nếu bạn cần một giải pháp vật liệu đồng khử oxy tốt cho công nghiệp nhẹ, C11904 là lựa chọn đáng đầu tư.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C11904 chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO – CQ, cung cấp dạng cuộn, tấm, ống, dây, giao hàng toàn quốc, hỗ trợ cắt lẻ và tư vấn kỹ thuật.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tấm Inox 201 5mm Là Gì

    Tấm Inox 201 5mm Là Gì? Tấm Inox 201 5mm là loại tấm inox có [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 100 – Thép Inox Cứng, Bền Bỉ, Chịu Mài [...]

    Tại Sao Inox 318S13 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Chế Tạo Máy

    Tại Sao Inox 318S13 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Chế Tạo Máy? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 75 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Ống Đồng Phi 73

    Ống Đồng Phi 73 Ống đồng phi 73 là gì? Ống đồng phi 73 là [...]

    Inox 2101 LDX Có Phù Hợp Với Các Ứng Dụng Yêu Cầu Độ Bóng Cao Không

    Inox 2101 LDX Có Phù Hợp Với Các Ứng Dụng Yêu Cầu Độ Bóng Cao [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 168mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 168mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Đại, Chịu Lực [...]

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox 329J3L – Những Lưu Ý Quan Trọng

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox 329J3L – Những Lưu Ý Quan Trọng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo