Đồng C12500

Đồng C12500

Đồng C12500 là gì?

Đồng C12500 là một loại đồng hợp kim đặc biệt, thuộc nhóm phosphorus-deoxidized copper, tương tự như C12200 nhưng được bổ sung một lượng nhỏ lưu huỳnh (sulfur) để cải thiện khả năng gia công và chống ăn mòn. Đây là mác đồng được thiết kế dành riêng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng hàn tốt, dễ gia công cơ khí và có thể làm việc trong điều kiện áp suất cao.

C12500 còn được biết đến với tên gọi Sulfur-Bearing Deoxidized Copper, là một biến thể tối ưu hóa từ đồng C12200 nhằm tăng cường tính chất cơ học trong quá trình gia công như khoan, tiện, cắt. Với tính ổn định cao và khả năng gia công tốt hơn, đồng C12500 thường được sử dụng trong chế tạo các loại ống đồng, phụ kiện ống hàn, và các linh kiện kết nối áp suất cao trong hệ thống cơ điện lạnh hoặc trao đổi nhiệt.

Thành phần hóa học của Đồng C12500

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu + Ag) ≥ 99.90
Lưu huỳnh (S) 0.02 – 0.05
Phốt pho (P) 0.015 – 0.040
Tạp chất khác ≤ 0.03

Việc bổ sung lưu huỳnh trong phạm vi kiểm soát giúp tăng khả năng cắt gọt và tiện ren, đồng thời vẫn giữ nguyên những lợi thế về khả năng hàn và chống ăn mòn vốn có của đồng khử oxy bằng phốt pho. C12500 đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng mà đồng nguyên chất không thể đáp ứng về độ bền cơ học hoặc khả năng tạo hình chi tiết phức tạp.

Tính chất cơ lý của Đồng C12500

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ~80 – 85%
Độ dẫn nhiệt ~320 – 360 W/m·K
Độ bền kéo 250 – 300 MPa
Giới hạn chảy 80 – 110 MPa
Độ giãn dài ≥ 25%
Tỷ trọng 8.94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1083°C
Độ cứng Brinell 65 – 80 HB
Tính hàn Rất tốt (TIG, oxy-acetylene)

Đồng C12500 mang lại sự cân bằng giữa độ bền kéo cao và khả năng gia công dễ dàng, trong khi vẫn duy trì mức dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Đây là lý do vì sao vật liệu này được ứng dụng nhiều trong các kết nối cần ren, phụ kiện hàn hoặc các chi tiết ống chịu áp suất cao trong điều kiện môi trường ẩm hoặc nhiệt độ biến động.

Ưu điểm của Đồng C12500

Đồng C12500 có khả năng gia công cơ khí tốt hơn C12200 nhờ hàm lượng lưu huỳnh kiểm soát giúp vật liệu dễ cắt gọt, tiện, khoan hoặc ren chính xác. Điều này cực kỳ hữu ích trong sản xuất các linh kiện đòi hỏi độ chính xác cao như phụ kiện kết nối ống, đầu nối khí, đầu bịt áp suất cao.

Khả năng hàn và định hình của C12500 vẫn được giữ ở mức tốt như các mác đồng khử oxy khác, giúp dễ dàng tạo mối hàn kín và chắc chắn trong sản xuất hàng loạt hoặc lắp đặt tại hiện trường. Đồng thời, vật liệu có khả năng làm việc ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị nứt nóng hoặc rỗ bề mặt khi hàn kéo dài.

Đồng C12500 cũng có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước sạch, hơi nước nóng hoặc môi trường trung tính, nên thường được dùng trong các hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, khí gas hoặc nước nóng, cả trong dân dụng và công nghiệp.

Ngoài ra, chi phí sản xuất và gia công C12500 tương đối thấp, giúp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp mà vẫn đảm bảo hiệu quả kỹ thuật cao trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ tin cậy.

Nhược điểm của Đồng C12500

Tương tự như các loại đồng hợp kim khác, đồng C12500 không phù hợp với môi trường có chứa ion clorua như nước biển hoặc axit clo hóa, vì dễ bị rỗ và ăn mòn điểm sau thời gian dài tiếp xúc.

Mặc dù có thể sử dụng cho các ứng dụng dẫn điện ở mức trung bình, nhưng độ dẫn điện của C12500 vẫn thấp hơn đáng kể so với đồng điện phân như C11000, do đó không được ưu tiên sử dụng cho truyền dẫn điện công suất lớn hoặc cáp điện cao cấp.

Ngoài ra, vì có thêm lưu huỳnh nên trong một số trường hợp mạ điện hoặc hàn đặc biệt (ví dụ hàn laser), cần kiểm soát kỹ quy trình để tránh ảnh hưởng tới độ bám dính hoặc mối hàn bị giòn.

Ứng dụng của Đồng C12500

  1. Sản xuất ống đồng hàn áp suất cao: Đồng C12500 được sử dụng trong các loại ống dẫn khí, dẫn hơi, nước nóng có áp, đặc biệt tại các điểm cần hàn kín hoặc chịu rung động cơ học.

  2. Gia công phụ kiện nối ống, như co, tê, ren, bích đồng trong hệ thống HVAC, PCCC, cơ điện dân dụng và công nghiệp. Khả năng gia công dễ dàng giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao độ chính xác.

  3. Sử dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt hoạt động ở nhiệt độ trung bình đến cao, nhờ độ dẫn nhiệt ổn định và khả năng hàn kín mối nối.

  4. Ứng dụng trong ngành năng lượng mặt trời, hệ thống ống dẫn nước nóng, dàn hấp thụ nhiệt và đầu nối chịu nhiệt ngoài trời.

  5. Chế tạo phụ kiện cơ khí chính xác, đầu nối mềm, chi tiết kỹ thuật yêu cầu khả năng định hình và giữ kích thước khi gia công tiện ren.

Kết luận

Đồng C12500 là một lựa chọn vật liệu thông minh cho các ứng dụng yêu cầu khả năng gia công vượt trội, tính hàn tốt và độ bền cơ học cao, đặc biệt trong ngành đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt và phụ kiện áp suất cao. Với mức giá hợp lý, hiệu suất ổn định và dễ gia công, C12500 đang ngày càng được nhiều doanh nghiệp lựa chọn thay thế cho các mác đồng khó gia công hoặc đắt đỏ hơn như C11000 hay C10200.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C12500 uy tín toàn quốc, sản phẩm có sẵn dạng ống, thanh, cuộn, được cắt theo yêu cầu. Giao hàng nhanh, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 08X21H6M2T Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 08X21H6M2T Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 08X21H6M2T [...]

    Cách Nhận Biết Inox S31803 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox S31803 Thật Và Giả Trên Thị Trường Inox S31803 (Duplex 2205) [...]

    Tấm Inox 304 0.65mm

    Tấm Inox 304 0.65mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Độ Dày Trung Bình Và [...]

    So Với Inox 316L, Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Điểm Khác Biệt Gì

    So Với Inox 316L, Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Điểm Khác Biệt Gì? Inox 316L và Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNbTi20 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrNbTi20 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNbTi20 – Thép Không [...]

    Tấm Inox 321 12mm

    Tấm Inox 321 12mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 321 [...]

    Thép 316S12

    Thép 316S12 Thép 316S12 là gì? Thép 316S12 là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    12Cr12 Stainless Steel

    12Cr12 Stainless Steel 12Cr12 stainless steel là gì? 12Cr12 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo