Đồng C1700

Đồng C1700

Đồng C1700 là gì?

Đồng C1700 là một loại hợp kim đồng-beryllium (Copper-Beryllium Alloy) có hàm lượng beryllium thấp, thường dao động trong khoảng 0,2–0,6% Be, kết hợp với đồng tinh luyện để tạo ra vật liệu vừa có độ bền cao, độ dẫn điện khá tốt và khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn vượt trội.

Loại hợp kim này còn được gọi là CuBe1 hoặc Copper Beryllium Low, được ứng dụng rộng rãi trong các chi tiết đàn hồi, lò xo điện, tiếp điểm dẫn điện chịu mài mòn và linh kiện công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học cao kèm độ dẫn điện tốt.


Thành phần hóa học của Đồng C1700

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~99,4–99,7
Beryllium (Be) ~0,2–0,6
Tạp chất khác ≤0,1

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Be thấp hơn các mác như C17200 (~1,9%).

  • Vừa đảm bảo độ bền cao vừa duy trì độ dẫn điện tốt hơn so với hợp kim Be cao.


Tính chất cơ lý của Đồng C1700

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~500–700 MPa (sau tôi)
Độ bền chảy ~350–500 MPa (sau tôi)
Độ giãn dài ~10–20%
Độ cứng (HV) ~150–250 (tùy trạng thái)
Tỷ trọng ~8,3–8,6 g/cm³
Độ dẫn điện ~30–50% IACS (~17–29 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~150–200 W/m·K
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C
Màu sắc Vàng đồng sáng

Ưu điểm của Đồng C1700

Độ bền cơ học cao sau nhiệt luyện:

  • Gấp nhiều lần đồng tinh luyện (C1100) và các loại đồng thông thường.

  • Đáp ứng tốt yêu cầu chịu tải, chịu mài mòn.

Độ dẫn điện trung bình khá (~30–50% IACS):

  • Cao hơn nhiều hợp kim đồng kẽm hoặc đồng thiếc cường lực.

  • Thích hợp các chi tiết vừa dẫn điện vừa chịu lực.

Khả năng chống mỏi – đàn hồi tốt:

  • Làm việc lâu dài trong chu kỳ uốn, lò xo tiếp điện.

Chống ăn mòn tốt:

  • Bền vững trong khí quyển, dung môi công nghiệp.

Dễ gia công:

  • Tiện, phay, dập, gia công CNC chính xác.


Nhược điểm của Đồng C1700

Chi phí cao hơn đồng thường:

  • Do beryllium là kim loại quý và quy trình luyện phức tạp.

Yêu cầu an toàn lao động nghiêm ngặt khi gia công bụi:

  • Beryllium có thể gây hại nếu hít phải bụi mịn.

Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh luyện (C1100, C1020):

  • Không phù hợp ứng dụng dẫn điện tuyệt đối.


Ứng dụng của Đồng C1700

Nhờ sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền – độ dẫn điện – tính đàn hồi, C1700 được dùng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật cao:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Lò xo tiếp xúc điện, tiếp điểm dẫn điện chịu mài mòn.

  • Kẹp tiếp địa, chân cắm connector.

🔹 Ngành khuôn mẫu:

  • Chốt dẫn điện, chèn khuôn chịu nhiệt và ma sát.

🔹 Thiết bị cơ khí chính xác:

  • Bạc lót, chi tiết chịu mài mòn, cơ cấu đàn hồi.

🔹 Hàng không – quốc phòng:

  • Các chi tiết yêu cầu độ bền cao, chống mỏi tốt.

🔹 Dụng cụ đo – công nghiệp nặng:

  • Đầu kẹp, kẹp điện, thanh dẫn điện chuyên dụng.


So sánh Đồng C1700 với C17200

Mác hợp kim Hàm lượng Be (%) Độ bền kéo (MPa) Độ dẫn điện (% IACS) Ứng dụng chính
C1700 ~0,2–0,6 ~500–700 ~30–50 Lò xo, tiếp điểm, chi tiết đàn hồi
C17200 ~1,9 ~1100–1300 ~20–25 Khuôn ép nhựa, khuôn chịu mài mòn cao

Dạng sản phẩm Đồng C1700

  • Thanh tròn, thanh vuông

  • Tấm, cuộn

  • Phôi rèn, phôi đúc

  • Sản phẩm gia công CNC theo bản vẽ


Lưu ý khi sử dụng và gia công

Tuyệt đối kiểm soát bụi beryllium khi mài, cắt:

  • Sử dụng hút bụi công nghiệp, bảo hộ đầy đủ.

Nhiệt luyện đúng quy trình:

  • Tôi – ram để đạt độ bền tối đa.

Không dùng thay thế đồng tinh luyện cho chi tiết cần độ dẫn điện 100% IACS.


Kết luận

Đồng C1700hợp kim đồng beryllium hàm lượng thấp, lý tưởng cho các chi tiết vừa cần độ bền cao, khả năng chống mỏi – đàn hồi tốt và độ dẫn điện khá, được sử dụng phổ biến trong các thiết bị điện, lò xo tiếp xúc, chi tiết cơ khí chính xác và ngành hàng không – quốc phòng. Đây là lựa chọn chất lượng cao trong nhóm hợp kim đồng kỹ thuật.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C1700, C17200 và nhiều loại đồng beryllium, đồng hợp kim kỹ thuật cao phục vụ ngành điện – điện tử, cơ khí chế tạo, khuôn mẫu và công nghiệp nặng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 201 Phi 60mm

    Ống Inox 201 Phi 60mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Các Công Trình Lớn [...]

    Đồng 2.0040 Là Gì

    Đồng 2.0040 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế Đồng 2.0040 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 78 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Cuộn Inox 5mm

    Cuộn Inox 5mm – Vật Liệu Siêu Cứng Cho Kết Cấu Nặng, Chống Ăn Mòn [...]

    Tấm Đồng 38mm

    Tấm Đồng 38mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Có Nên Dùng Inox 2205 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Dùng Inox 2205 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? 1. Giới thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.12

    Tìm hiểu về Inox X10CrNiMoTi18.12 và Ứng dụng của nó Inox X10CrNiMoTi18.12 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 420 13mm

    Tấm Inox 420 13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Mài [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo