Đồng C17200

Đồng C17200

Đồng C17200 là gì?

Đồng C17200, hay còn gọi là Beryllium Copper Alloy 25, là một trong những loại hợp kim đồng có độ bền cao nhất hiện nay. Hợp kim này chứa khoảng 1.8–2.0% beryllium và được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu kết hợp giữa độ cứng, độ đàn hồi, khả năng chống mài mòn, và dẫn điện tốt. Sau khi được xử lý nhiệt (ủ và hóa bền), C17200 có thể đạt độ bền kéo lên đến hơn 1400 MPa, tương đương với thép hợp kim cứng, nhưng lại có khả năng chống ăn mòn và dẫn nhiệt đặc trưng của đồng.

Khả năng chịu tải trọng lớn, không biến dạng khi làm việc liên tục và ổn định cơ học cao khiến C17200 trở thành vật liệu lý tưởng trong các ngành công nghiệp hàng không, khuôn mẫu, điện tử vi mô, thiết bị đo lường và quốc phòng.

Thành phần hóa học của Đồng C17200

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~97.9 – 98.3
Beryllium (Be) 1.8 – 2.0
Cobalt (Co) ≤ 0.6
Tạp chất khác ≤ 0.05

Hàm lượng beryllium là yếu tố cốt lõi tạo ra độ bền vượt trội sau xử lý nhiệt, trong khi một lượng nhỏ cobalt có thể được thêm vào như chất ổn định hóa học và cải thiện độ chịu mài mòn.

Tính chất cơ lý của Đồng C17200

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 1100 – 1400 MPa (sau hóa bền)
Giới hạn chảy 800 – 1000 MPa
Độ cứng Rockwell C 38 – 45 HRC
Độ dẫn điện (IACS) 22 – 28%
Độ dẫn nhiệt ~105 – 130 W/m·K
Độ giãn dài 2 – 10%
Tỷ trọng ~8.25 g/cm³
Nhiệt độ làm việc Lên đến 315°C
Khả năng hàn Kém, cần kỹ thuật chuyên dụng

Mặc dù độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, nhưng độ bền cơ học và khả năng phục hồi hình dạng sau tải trọng là lý do khiến C17200 được đánh giá rất cao trong các môi trường làm việc khắc nghiệt và liên tục.

Ưu điểm của Đồng C17200

  • Cơ tính cực cao: có thể so sánh với thép cường độ cao nhưng lại nhẹ hơn và dẫn nhiệt tốt hơn.

  • Độ đàn hồi tốt: thích hợp cho các chi tiết như lò xo, đầu tiếp xúc, hoặc bộ phận làm việc chu kỳ cao.

  • Chống mài mòn và ăn mòn tuyệt vời: giữ độ chính xác và độ ổn định lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

  • Không tạo tia lửa: an toàn trong môi trường dễ cháy nổ (ví dụ kho dầu, thiết bị chống cháy).

  • Dễ gia công sau xử lý nhiệt: có thể tiện, phay, khoan, mài với độ chính xác cao.

Nhược điểm của Đồng C17200

  • Chi phí cao: do beryllium là nguyên tố quý hiếm và có yêu cầu sản xuất nghiêm ngặt.

  • Độ dẫn điện không cao: không phù hợp cho các ứng dụng truyền tải điện năng lớn.

  • Khó hàn: cần thiết bị và kỹ thuật chuyên biệt để hàn các chi tiết làm từ C17200.

  • Beryllium có độc tính khi ở dạng bụi mịn, cần biện pháp bảo hộ khi gia công như hút bụi cục bộ và khẩu trang chuyên dụng.

Ứng dụng của Đồng C17200

  • Khuôn ép nhựa tốc độ cao: dùng cho lõi khuôn, chốt dẫn nhiệt, phần tử làm mát nhanh.

  • Lò xo và đầu nối điện tử: trong các thiết bị yêu cầu độ chính xác và độ đàn hồi cao.

  • Thiết bị hàng không – vũ trụ: bộ phận truyền lực, chi tiết máy hoạt động lâu dài và chịu rung động mạnh.

  • Công nghiệp quốc phòng: các chi tiết cơ khí không tạo tia lửa, thiết bị đo lường nhạy cảm.

  • Dụng cụ chính xác: đầu kẹp, ổ đỡ, đầu đo, cơ cấu trượt có độ ổn định cao.

Kết luận

Đồng C17200 là vật liệu cao cấp kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, độ đàn hồi và khả năng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt. Nhờ thành phần beryllium và công nghệ xử lý nhiệt đặc biệt, C17200 có thể thay thế thép hợp kim trong nhiều ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, nhưng lại có lợi thế về trọng lượng, dẫn nhiệt và tính chống ăn mòn. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ngành kỹ thuật chính xác, quốc phòng, hàng không và khuôn mẫu cao cấp.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C17200 chính hãng, sẵn hàng dạng tấm, thanh, cuộn, khối. Nhận cắt lẻ theo yêu cầu, đầy đủ CO-CQ, giao hàng toàn quốc nhanh chóng.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 190 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Tốt, Độ [...]

    Ống Inox 201 Phi 73mm

    Ống Inox 201 Phi 73mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Công Trình Cỡ Lớn [...]

    Tại Sao Inox STS329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn Một Số Loại Inox Truyền Thống

    Tại Sao Inox STS329J1 Lại Có Độ Bền Cao Hơn Một Số Loại Inox Truyền [...]

    Tấm Đồng 0.30mm

    Tấm Đồng 0.30mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.30mm là [...]

    So Sánh Inox 632 Với Các Loại Inox Martensitic Khác Như Inox 410, 420

    So Sánh Inox 632 Với Các Loại Inox Martensitic Khác Như Inox 410, 420 Inox [...]

    Inox 431 So Với Inox 304 và 316: Phân Biệt Và Lựa Chọn

    Inox 431 So Với Inox 304 và 316: Phân Biệt Và Lựa Chọn Inox là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 10 – Vật Liệu Gia Công Cơ Khí Chính Xác [...]

    Cuộn Inox 201 1.5mm

    Cuộn Inox 201 1.5mm – Độ Dày Lớn, Siêu Cứng, Gia Công Cơ Khí Nặng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo