Đồng C18150

Đồng C18150

Đồng C18150 là gì?

Đồng C18150, còn được biết đến là Chromium Zirconium Copper (CuCrZr), là một loại hợp kim đồng hiệu suất cao, chứa một lượng nhỏ crom (Cr) và zirconium (Zr). Hợp kim này được thiết kế để tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và độ ổn định ở nhiệt độ cao, trong khi vẫn giữ được độ dẫn điện và dẫn nhiệt khá tốt.

C18150 đặc biệt nổi bật trong các ứng dụng đòi hỏi truyền dòng điện lớn dưới điều kiện nhiệt độ cao, như điện cực hàn, khuôn ép nhựa, hoặc bộ phận truyền nhiệt trong công nghiệp đúc áp lực. Nhờ khả năng giữ vững cơ tính ở nhiệt độ lên tới 500°C, Đồng C18150 là lựa chọn lý tưởng trong ngành luyện kim, cơ khí chính xác, và công nghiệp ô tô.

Thành phần hóa học của Đồng C18150

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~98.85
Crom (Cr) 0.5 – 1.2
Zirconium (Zr) 0.03 – 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.05

Crom và zirconium trong hợp kim này đóng vai trò như chất làm cứng pha rắn, giúp tăng cường độ bền nhiệt, chống nứt và cải thiện khả năng chịu mỏi sau thời gian dài làm việc dưới tải điện cao.

Tính chất cơ lý của Đồng C18150

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 450 – 600 MPa
Giới hạn chảy 300 – 400 MPa
Độ cứng Brinell 110 – 135 HB
Độ dẫn điện (IACS) 75 – 85%
Độ dẫn nhiệt ~300 – 340 W/m·K
Độ giãn dài 15 – 25%
Tỷ trọng ~8.89 g/cm³
Nhiệt độ làm việc Lên đến 500°C
Khả năng hàn Tốt nếu kiểm soát quy trình

C18150 có thể được xử lý nhiệt (ủ + hóa bền kết tủa) để đạt hiệu suất tối ưu, đồng thời giữ được tính dẫn điện cao – một đặc tính mà các loại thép hợp kim hoặc hợp kim đồng khác không thể đạt được cùng lúc.

Ưu điểm của Đồng C18150

  • Độ dẫn điện cao (~80% IACS): lý tưởng cho các ứng dụng truyền tải điện dòng lớn như điện cực hàn, tiếp điểm điện.

  • Chịu nhiệt tốt, không bị mềm hoặc biến dạng khi làm việc liên tục ở môi trường nhiệt độ cao.

  • Độ cứng và độ bền cao, giúp tăng tuổi thọ linh kiện cơ khí và giảm chi phí bảo trì.

  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, kể cả trong môi trường có tia lửa điện và chất tẩy rửa công nghiệp.

  • Gia công dễ dàng, có thể tiện, phay, khoan, mài với độ chính xác cao sau khi xử lý nhiệt.

Nhược điểm của Đồng C18150

  • Chi phí cao hơn đồng nguyên chất, do yêu cầu hợp kim hóa với các nguyên tố hiếm và quy trình kiểm soát nhiệt luyện nghiêm ngặt.

  • Không phù hợp cho các ứng dụng cần độ dẫn điện cực đại như thanh cái điện hạ thế hoặc dây dẫn.

  • Khả năng tạo hình nguội kém hơn đồng tinh khiết, nên thường được gia công ở trạng thái ủ mềm.

Ứng dụng của Đồng C18150

  • Điện cực hàn điểm, hàn hồ quang: nhờ độ bền nhiệt và dẫn điện cao.

  • Khuôn ép nhựa tốc độ cao: lõi khuôn, chốt dẫn nhiệt, tấm làm nguội trong ép nhựa kỹ thuật.

  • Thiết bị dẫn nhiệt công nghiệp: tấm trao đổi nhiệt, block truyền nhiệt, khối làm mát.

  • Chi tiết máy chịu tải và truyền dòng đồng thời: trong các bộ phận quay, trượt, hoặc module nối đất.

  • Công nghiệp ô tô, hàng không và cơ khí chính xác: làm bộ phận tiếp xúc nhiệt – điện chịu va đập hoặc rung động liên tục.

Kết luận

Đồng C18150 là hợp kim đồng cao cấp được tối ưu hóa cho các ứng dụng kết hợp giữa truyền điện, truyền nhiệt và chịu tải cơ học trong điều kiện nhiệt độ cao. Nhờ sự kết hợp lý tưởng giữa crom và zirconium, C18150 vừa duy trì độ dẫn điện tốt, vừa tăng khả năng chống mài mòn, độ bền nhiệt và tuổi thọ linh kiện. Đây là giải pháp hiệu quả cho ngành công nghiệp hiện đại – nơi cần một loại đồng “chuyên dụng” vừa bền, vừa dẫn điện tốt.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Chuyên cung cấp Đồng C18150 chính hãng, có CO-CQ đầy đủ, hàng sẵn dạng tấm, thanh, khối hoặc cuộn. Nhận cắt lẻ theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc nhanh chóng.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Láp Đồng Phi 11

    Láp Đồng Phi 11 Láp Đồng Phi 11 là gì? Láp Đồng Phi 11 là [...]

    Hợp Kim Niken Vascomax C350: Tính Chất, Ứng Dụng & Báo Giá

    Trong ngành Vật Liệu Cơ Khí kỹ thuật cao, Hợp Kim Niken Vascomax C350 nổi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 72 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Ống Đồng Phi 53

    Ống Đồng Phi 53 Ống đồng phi 53 là gì? Ống đồng phi 53 là [...]

    Inox 1.4362 Có Tốt Hơn Inox 304 Không

    Inox 1.4362 Có Tốt Hơn Inox 304 Không? So Sánh Chi Tiết 1. Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 15mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 15mm – Chống Gỉ Mạnh, Độ Chính Xác Cao, Thích [...]

    Đồng CuZn42Mn2

    Đồng CuZn42Mn2 Đồng CuZn42Mn2 là gì? Đồng CuZn42Mn2 là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo