Đồng C2100

Đồng C2100

Đồng C2100 là gì?

Đồng C2100 là một loại hợp kim đồng kẽm (đồng thau) có hàm lượng kẽm thấp, thường còn được gọi là đồng thau đỏ (Red Brass) hoặc Commercial Bronze. Hợp kim này chứa khoảng 5% kẽm và phần còn lại là đồng tinh luyện, nhờ vậy có màu đỏ hồng đặc trưng, độ dẻo cao, dễ tạo hình và dẫn điện – dẫn nhiệt tốt hơn nhiều so với các hợp kim đồng kẽm tỷ lệ kẽm cao hơn.

Đồng C2100 có đặc tính cơ học ổn định, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công nguội, rất thích hợp dùng trong dập nguội, uốn, kéo sợi, sản xuất vỏ đạn, linh kiện trang trí và các chi tiết cơ khí cần độ mềm dẻo cao.


Thành phần hóa học của Đồng C2100

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 94,0 – 96,0
Kẽm (Zn) 4,0 – 6,0
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Tỷ lệ kẽm thấp nên màu hồng đỏ đậm hơn C2200, C2600.

  • Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn đồng thau vàng.


Tính chất cơ lý của Đồng C2100

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~300 – 360 MPa
Độ bền chảy ~90 – 140 MPa
Độ giãn dài ~40 – 50%
Độ cứng (HV) ~70 – 100
Tỷ trọng ~8,8 g/cm³
Độ dẫn điện ~30 – 35% IACS
Độ dẫn nhiệt ~220 – 240 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~1020 – 1030 °C
Màu sắc Đỏ hồng

Ưu điểm của Đồng C2100

Màu sắc thẩm mỹ:

  • Màu đỏ hồng tự nhiên rất đẹp, được ưa chuộng trong trang trí, mỹ nghệ.

Dễ dập nguội, kéo sợi, cán mỏng:

  • Độ dẻo cao, ít nứt trong quá trình tạo hình.

Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt:

  • Tốt hơn hầu hết các loại đồng thau vàng (tỷ lệ kẽm cao hơn).

Chống ăn mòn ổn định:

  • Thích hợp môi trường khí quyển, nước sạch, dầu bôi trơn.

Chi phí hợp lý:

  • Giá thành thấp hơn đồng tinh luyện C1100.


Nhược điểm của Đồng C2100

Độ bền cơ học vừa phải:

  • Không phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập cao.

Không chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit, kiềm:

  • Cần mạ hoặc phủ bảo vệ nếu sử dụng ngoài trời lâu dài.

Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh luyện:

  • Không dùng thay thế đồng điện dẫn (C1100, C1020) cho các ứng dụng truyền dẫn điện cao cấp.


Ứng dụng của Đồng C2100

Nhờ đặc tính cơ lý ổn định và độ dẻo vượt trội, Đồng C2100 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Sản xuất vỏ đạn:

  • Là một trong những vật liệu tiêu chuẩn chế tạo vỏ đạn súng nhỏ.

🔹 Ngành công nghiệp trang trí:

  • Tấm ốp nội thất, đồ trang trí cao cấp, phụ kiện nội thất.

🔹 Gia công cơ khí:

  • Dập nguội thành phôi mỏng, chi tiết hình dạng phức tạp.

🔹 Thiết bị dẫn nhiệt, dẫn điện:

  • Tấm tản nhiệt, vỏ bọc, linh kiện điện nhẹ.

🔹 Sản xuất phụ kiện ống nước:

  • Đầu nối, co nối, chi tiết chịu áp lực trung bình.


So sánh Đồng C2100 với các loại đồng thau khác

Mác hợp kim Hàm lượng Zn (%) Màu sắc Độ dẻo Độ dẫn điện (% IACS) Ứng dụng chính
C2100 ~4–6 Đỏ hồng Rất cao ~30–35 Vỏ đạn, trang trí, dập nguội
C2200 ~10 Hồng vàng Cao ~28–32 Phụ kiện ống nước, tấm trang trí
C2600 ~30 Vàng nhạt Trung bình ~25–28 Linh kiện cơ khí, dập nóng

Dạng sản phẩm Đồng C2100

  • Tấm đồng thau đỏ

  • Cuộn lá mỏng

  • Thanh tròn, thanh vuông

  • Phôi dập nguội

  • Dây đồng thau đỏ


Lưu ý khi sử dụng

✔ Nên lưu kho nơi khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt.
✔ Khi hàn hoặc gia công nhiệt, cần kiểm soát nhiệt độ để tránh biến màu.
✔ Sử dụng lớp phủ bảo vệ nếu dùng ngoài trời lâu dài.
✔ Không thay thế đồng tinh luyện cho ứng dụng điện cao cấp.


Kết luận

Đồng C2100 là hợp kim đồng kẽm hàm lượng thấp, lý tưởng cho các ứng dụng dập nguội, sản xuất vỏ đạn, trang trí mỹ nghệ và thiết bị dẫn nhiệt, nhờ màu sắc đẹp, độ dẻo cao, khả năng gia công thuận tiện và chi phí hợp lý. Đây là một trong những dòng đồng thau đỏ thông dụng nhất trên thị trường.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C2100 và nhiều loại đồng thau kỹ thuật cao, đồng tinh luyện, hợp kim đồng khác phục vụ ngành cơ khí, trang trí, điện – điện tử và công nghiệp chế tạo.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 329J3L Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 329J3L Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Đồng Phi 14

    Láp Đồng Phi 14 Láp Đồng Phi 14 là gì? Láp Đồng Phi 14 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 12.7 – Giải Pháp Chính Xác Cho Gia Công Cơ [...]

    Ống Inox 321 Phi 40mm

    Ống Inox 321 Phi 40mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Inox 316 Có Thể Sử Dụng Trong Nước Biển Bao Lâu Thì Bị Ăn Mòn

    Inox 316 Có Thể Sử Dụng Trong Nước Biển Bao Lâu Thì Bị Ăn Mòn? [...]

    Inox 303 Là Gì

    Inox 303 Là Gì? So Sánh Với Inox 304 Và Inox 316 Inox 303 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 25.4 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Cuộn Đồng 0.25mm

    Cuộn Đồng 0.25mm Cuộn đồng 0.25mm là gì? Cuộn đồng 0.25mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo