Đồng C22000

Đồng C22000

Đồng C22000 là gì?

Đồng C22000 là một loại đồng thau đỏ (Commercial Bronze), thuộc nhóm hợp kim đồng-kẽm với hàm lượng đồng cao (khoảng 90%) và kẽm ở mức thấp (khoảng 10%). Đây là hợp kim có màu đỏ đặc trưng, độ dẻo cao, dễ uốn, dễ dát mỏng và rất phù hợp cho các ứng dụng tạo hình nguội hoặc chế tác mỹ nghệ.

So với C21000, Đồng C22000 có hàm lượng kẽm cao hơn một chút nên độ bền và độ cứng được cải thiện, đồng thời vẫn giữ được màu đồng đỏ nguyên bản. C22000 còn có tên gọi phổ biến là Commercial Bronze hoặc 90-10 Bronze, nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước sạch và đặc biệt là dễ hàn, dễ mạ, dễ tạo hình.

Nhờ sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và hiệu suất kỹ thuật, Đồng C22000 rất được ưa chuộng trong ngành kiến trúc, trang trí nội – ngoại thất, chế tác đồ mỹ nghệ, vỏ đèn, khung tranh, vách ngăn trang trí, ống dẫn nước và thiết bị nội thất cao cấp.

Thành phần hóa học của Đồng C22000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 89.0 – 91.0
Kẽm (Zn) 9.0 – 11.0
Tạp chất khác ≤ 0.05

Thành phần kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đồng thời cải thiện tính cơ học so với đồng nguyên chất mà vẫn giữ được màu đỏ đồng rất đặc trưng – một yếu tố quan trọng cho các ứng dụng trang trí và kiến trúc.

Tính chất cơ lý của Đồng C22000

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ~30 – 35%
Độ dẫn nhiệt ~190 – 220 W/m·K
Độ bền kéo 300 – 420 MPa
Giới hạn chảy 100 – 180 MPa
Độ giãn dài ≥ 30%
Độ cứng Brinell 65 – 90 HB
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 980 – 1020°C
Khả năng hàn Rất tốt
Khả năng dát mỏng Xuất sắc
Khả năng chống ăn mòn Tốt trong khí quyển và nước sạch

Nhờ đặc tính mềm dẻo và dễ uốn, C22000 thường được sử dụng để tạo ra các sản phẩm có hình dạng phức tạp, đặc biệt trong công nghệ dập nguội hoặc cán mỏng.

Ưu điểm của Đồng C22000

  • Màu sắc đỏ ánh vàng đẹp mắt, giữ được vẻ ngoài sang trọng sau thời gian dài sử dụng.

  • Tính dẻo cao, dễ cán mỏng, dập nguội, uốn cong mà không bị nứt hoặc gãy.

  • Chống ăn mòn tốt, nhất là trong điều kiện khí hậu ngoài trời, hơi nước hoặc nước sạch.

  • Khả năng hàn và mạ xuất sắc, dễ thiếc, niken, bạc hóa bề mặt theo yêu cầu thiết kế.

  • Gia công dễ dàng, dùng tốt với các phương pháp gia công cơ khí cơ bản như cắt, phay, tiện, đột dập.

  • Tương thích với các công nghệ chế tác thủ công và công nghiệp hiện đại, như chạm khắc, in khắc laser, ép hình nổi 3D…

Nhược điểm của Đồng C22000

  • Không thích hợp cho ứng dụng dẫn điện công suất lớn, do độ dẫn điện chỉ đạt ~30% IACS.

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài, nếu không có lớp mạ hoặc sơn bảo vệ.

  • Không đủ cứng để dùng làm chi tiết chịu tải hoặc mài mòn cao, ví dụ như bánh răng, ổ trục…

  • Dễ bị trầy xước nếu không xử lý bề mặt, cần đánh bóng hoặc phủ lớp bảo vệ khi sử dụng trong môi trường tiếp xúc thường xuyên.

Ứng dụng của Đồng C22000

  • Trang trí nội – ngoại thất cao cấp: làm vách ốp tường, tay vịn cầu thang, tay nắm cửa, thanh nẹp, hoa văn kiến trúc nhờ màu sắc sang trọng và độ dẻo tốt.

  • Mỹ nghệ và chế tác đồ lưu niệm: tượng đồng, phù điêu, tranh đồng, khung ảnh, lọ hoa, đèn trang trí, chuông đồng.

  • Đồ gia dụng cao cấp: như ấm đun nước, khay trà, chén tách, bộ đồ uống, phụ kiện bếp bằng đồng đỏ.

  • Ống dẫn nước và khí trang trí: trong các công trình kiến trúc cổ điển hoặc đương đại cần vật liệu không gỉ, đẹp và an toàn.

  • Đồng hồ và thiết bị đo lường: làm vỏ đồng hồ, mặt đồng hồ, thước đo, linh kiện cơ khí nhẹ.

  • Thiết bị âm thanh: khung loa, ốp đồng, kèn, chuông, linh kiện truyền âm cần độ tinh khiết và thẩm mỹ cao.

Ngoài ra, C22000 cũng được ứng dụng trong ngành quảng cáo, như làm logo, bảng hiệu đồng ăn mòn, khắc nổi chữ bằng đồng hoặc mạ kim loại vàng trên nền đồng đỏ.

Kết luận

Đồng C22000 là một trong những loại hợp kim đồng–kẽm được ưa chuộng nhất trong các lĩnh vực trang trí, mỹ nghệ và kiến trúc, nhờ sự cân bằng hoàn hảo giữa thẩm mỹ – khả năng gia công – độ bền ăn mòn. Với màu đỏ ánh vàng đẹp mắt, dễ uốn, dễ hàn và độ bền cơ học tương đối, C22000 không chỉ phù hợp với các sản phẩm dân dụng mà còn là lựa chọn lý tưởng trong các công trình kiến trúc nghệ thuật đòi hỏi độ tinh xảo cao.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Đơn vị cung cấp Đồng C22000 chất lượng cao, đa dạng hình dạng (tấm, cuộn, ống, thanh), nhận cắt lẻ theo yêu cầu, có sẵn hàng toàn quốc kèm đầy đủ CO-CQ.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox SUS329J1 Và Inox SUS316

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox SUS329J1 Và Inox SUS316 Khả năng [...]

    Inox 420 Và Các Ứng Dụng Đặc Thù Trong Sản Xuất Linh Kiện

    Inox 420 Và Các Ứng Dụng Đặc Thù Trong Sản Xuất Linh Kiện Inox 420 [...]

    Ứng Dụng Của Inox 14477 Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế

    Ứng Dụng Của Inox 14477 Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Inox 14477 là [...]

    Tấm Inox 321 14mm

    Tấm Inox 321 14mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 321 [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Nước Biển Lâu Dài Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Giá Bao Nhiêu. So Sánh Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Giá Bao Nhiêu? So Sánh Với Các Loại Inox Khác 1. Giới [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Trước Khi Sử Dụng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Ống Inox 304 Phi 16mm

    Ống Inox 304 Phi 16mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo