Đồng C2300

Đồng C2300

Đồng C2300 là gì?

Đồng C2300 là một loại hợp kim đồng kẽm phổ biến, còn được gọi là Red Brass hoặc Cartridge Brass, chứa khoảng 15% kẽm kết hợp đồng tinh luyện. Nhờ tỷ lệ kẽm vừa phải, đồng C2300 duy trì được màu sắc hồng vàng rất đẹp, độ dẻo cao, dễ tạo hình nguội, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, đồng thời có độ bền cơ học cao hơn các mác đồng thau đỏ hàm lượng kẽm thấp như C2100 hay C2200.

Với ưu điểm cân bằng giữa thẩm mỹ – gia công – cơ lý tính, Đồng C2300 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vỏ đạn, phụ kiện trang trí, các chi tiết dập định hình, ống dẫn nước và linh kiện kỹ thuật nhẹ.


Thành phần hóa học của Đồng C2300

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 84,0 – 86,0
Kẽm (Zn) 14,0 – 16,0
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Tỷ lệ kẽm ~15% cho màu hồng vàng tươi sáng.

  • Dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn đồng thau vàng (kẽm >30%).

  • Độ dẻo cao, dễ dập nguội.


Tính chất cơ lý của Đồng C2300

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~350 – 400 MPa
Độ bền chảy ~120 – 180 MPa
Độ giãn dài ~30 – 40%
Độ cứng (HV) ~90 – 120
Tỷ trọng ~8,6 g/cm³
Độ dẫn điện ~27 – 30% IACS
Độ dẫn nhiệt ~180 – 200 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~1010 – 1025 °C
Màu sắc Hồng vàng tươi sáng

Ưu điểm của Đồng C2300

Màu sắc hồng vàng rất đẹp:

  • Rất được ưa chuộng trong sản phẩm mỹ nghệ, trang trí.

Dễ gia công tạo hình:

  • Dập nguội, kéo sợi, uốn cong rất tốt.

Độ bền cơ học khá cao:

  • Chịu lực và chịu va đập tốt hơn các mác C2100 – C2200.

Dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định:

  • Thích hợp chi tiết yêu cầu dẫn nhiệt trung bình.

Khả năng chống ăn mòn khá:

  • Bền trong môi trường khí quyển, nước sạch, dầu mỡ.


Nhược điểm của Đồng C2300

Độ dẫn điện vẫn thấp hơn đồng tinh luyện:

  • Không thích hợp làm chi tiết truyền tải điện cao cấp.

Không chịu được môi trường axit hoặc kiềm mạnh:

  • Nếu sử dụng ngoài trời lâu dài nên phủ bảo vệ.

Dễ biến màu khi tiếp xúc hóa chất hoặc hàn nhiệt độ cao:

  • Cần kiểm soát quy trình gia công.


Ứng dụng của Đồng C2300

Nhờ đặc tính thẩm mỹ, độ dẻo và độ bền tốt, Đồng C2300 rất đa dạng ứng dụng:

🔹 Sản xuất vỏ đạn:

  • Một trong các mác tiêu chuẩn để chế tạo vỏ đạn súng nhỏ nhờ dễ kéo sợi, độ bền cao.

🔹 Ngành công nghiệp trang trí:

  • Vật liệu tấm ốp, phụ kiện nội thất, tay vịn, bảng tên.

🔹 Gia công dập nguội:

  • Sản xuất phôi, chi tiết hình dạng phức tạp.

🔹 Ống dẫn nước và phụ kiện ống:

  • Đầu nối, co nối, van nước chịu áp lực vừa phải.

🔹 Linh kiện cơ khí nhẹ:

  • Bạc lót, chi tiết tản nhiệt, linh kiện kỹ thuật.


So sánh Đồng C2300 với C2200 và C2600

Mác hợp kim Hàm lượng Zn (%) Màu sắc Độ dẻo Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C2200 ~10 Hồng vàng Cao ~330 – 380 Mỹ nghệ, ống nước, vỏ đạn
C2300 ~15 Hồng vàng sáng Cao ~350 – 400 Vỏ đạn, phụ kiện trang trí, dập nguội
C2600 ~30 Vàng nhạt Trung bình ~370 – 430 Linh kiện cơ khí, dập nóng

Dạng sản phẩm Đồng C2300

  • Cuộn lá mỏng, tấm đồng thau đỏ hồng vàng

  • Thanh tròn, thanh vuông, dây kéo sợi

  • Phôi dập nguội, phôi tiện

  • Sản phẩm gia công CNC


Lưu ý khi sử dụng và gia công

✔ Nên lưu kho khô ráo, tránh ẩm và oxy hóa bề mặt.
✔ Kiểm soát nhiệt độ khi hàn hoặc nung để duy trì màu đồng nhất.
✔ Sử dụng lớp phủ bảo vệ nếu lắp đặt ngoài trời lâu dài.
✔ Không dùng thay thế đồng dẫn điện cho các ứng dụng truyền tải điện năng lớn.


Kết luận

Đồng C2300 là hợp kim đồng kẽm hàm lượng trung bình (~15% Zn), nổi bật nhờ màu sắc hồng vàng sáng đẹp, độ dẻo cao, khả năng gia công dập nguội tốt và độ bền cơ học khá, rất lý tưởng cho các ứng dụng sản xuất vỏ đạn, trang trí, phụ kiện nội thất và linh kiện kỹ thuật nhẹ. Đây là lựa chọn cân bằng giữa thẩm mỹ, tính năng kỹ thuật và chi phí hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C2300 và nhiều loại đồng thau kỹ thuật cao, đồng đỏ, hợp kim đồng khác phục vụ cơ khí chế tạo, trang trí, điện – điện tử và công nghiệp sản xuất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 440 25mm

    Tấm Inox 440 25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Độ Bền Và Khả Năng Chịu Lực Của Inox 1.4462

    Độ Bền Và Khả Năng Chịu Lực Của Inox 1.4462 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 42 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 400 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 83 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Đáng Tin Cậy Cho Các Hệ Thống Chế Biến Hóa Chất

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Giải Pháp Đáng Tin Cậy Cho Các Hệ Thống Chế Biến Hóa Chất [...]

    Đồng C31600

    Đồng C31600 Đồng C31600 là gì? Đồng C31600 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 135 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Kết Cấu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo