Đồng C2400

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng C2400

Đồng C2400 là gì?

Đồng C2400 là một loại hợp kim đồng kẽm (đồng thau) chứa khoảng 20% kẽm, còn được gọi là Yellow Brass loại mềm (Low Brass). Với hàm lượng kẽm trung bình, Đồng C2400 vừa giữ được màu vàng hồng đặc trưng, vừa có độ dẻo cao hơn so với các loại đồng thau vàng chứa nhiều kẽm hơn (C2600, C2680). Đồng thời, hợp kim này cũng duy trì khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, cùng độ bền cơ học ổn định.

Nhờ tính năng cân bằng giữa thẩm mỹ, gia công, độ bền và giá thành, C2400 được ứng dụng rất rộng rãi trong sản xuất linh kiện dập nguội, vỏ đạn, phụ kiện trang trí, chi tiết ống nước, và các sản phẩm cơ khí nhẹ.


Thành phần hóa học của Đồng C2400

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 79,0 – 81,0
Kẽm (Zn) 19,0 – 21,0
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng kẽm khoảng 20%: độ dẻo cao, màu vàng hồng đẹp mắt.

  • Giữ được độ dẫn điện – dẫn nhiệt tốt hơn các mác đồng thau vàng có kẽm cao.


Tính chất cơ lý của Đồng C2400

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~360 – 420 MPa
Độ bền chảy ~130 – 180 MPa
Độ giãn dài ~30 – 40%
Độ cứng (HV) ~100 – 120
Tỷ trọng ~8,5 g/cm³
Độ dẫn điện ~26 – 28% IACS
Độ dẫn nhiệt ~170 – 190 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~1000 – 1020 °C
Màu sắc Vàng hồng tươi

Ưu điểm của Đồng C2400

Màu sắc thẩm mỹ:

  • Vàng hồng sáng bóng, dễ đánh bóng, phù hợp trang trí.

Độ dẻo cao:

  • Dễ dập nguội, kéo sợi, uốn cong mà không bị nứt.

Khả năng chống ăn mòn ổn định:

  • Sử dụng tốt trong môi trường khí quyển, nước sạch.

Dẫn điện – dẫn nhiệt khá:

  • Thích hợp chi tiết cần truyền nhiệt trung bình.

Chi phí hợp lý:

  • Rẻ hơn đồng tinh luyện, đồng đỏ.


Nhược điểm của Đồng C2400

Độ bền cơ học chỉ ở mức trung bình:

  • Không phù hợp với chi tiết chịu lực lớn, va đập mạnh.

Không chống ăn mòn mạnh trong axit – kiềm:

  • Cần phủ bảo vệ nếu dùng lâu dài ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt.

Dễ biến màu nếu xử lý nhiệt không đúng cách:

  • Cần kiểm soát khi hàn hoặc nung.


Ứng dụng của Đồng C2400

Nhờ độ dẻo tốt, bề mặt đẹp và khả năng gia công thuận tiện, Đồng C2400 được ứng dụng rộng rãi:

🔹 Ngành trang trí – nội thất:

  • Tấm ốp, lan can, tay vịn, đồ mỹ nghệ cao cấp.

🔹 Gia công dập nguội:

  • Sản xuất vỏ đạn súng nhỏ, phụ kiện định hình phức tạp.

🔹 Thiết bị ống nước:

  • Đầu nối, co nối, van nhỏ chịu áp lực trung bình.

🔹 Linh kiện cơ khí nhẹ:

  • Bạc lót, chi tiết tản nhiệt, phụ kiện lắp ráp.

🔹 Sản xuất phụ kiện điện nhẹ:

  • Đầu kẹp, tấm tiếp xúc không yêu cầu dẫn điện cao nhất.


So sánh Đồng C2400 với C2300 và C2600

Mác hợp kim Hàm lượng Zn (%) Màu sắc Độ dẻo Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C2300 ~15 Hồng vàng Rất cao ~350 – 400 Vỏ đạn, dập nguội, trang trí
C2400 ~20 Vàng hồng Cao ~360 – 420 Dập nguội, phụ kiện, mỹ nghệ
C2600 ~30 Vàng nhạt Trung bình ~370 – 430 Linh kiện cơ khí, dập nóng

Dạng sản phẩm Đồng C2400

  • Tấm đồng thau vàng hồng

  • Cuộn lá mỏng

  • Thanh tròn, thanh vuông

  • Dây kéo sợi

  • Phôi dập nguội


Lưu ý khi sử dụng và gia công

✔ Bảo quản khô ráo, tránh ẩm gây oxy hóa bề mặt.
✔ Khi hàn – nung cần kiểm soát nhiệt độ để duy trì màu sắc.
✔ Khuyến nghị phủ lớp bảo vệ khi dùng ngoài trời lâu dài.
✔ Không thay thế đồng tinh luyện cho ứng dụng dẫn điện cao cấp.


Kết luận

Đồng C2400 là hợp kim đồng kẽm chứa khoảng 20% kẽm, nổi bật với màu vàng hồng tươi đẹp, độ dẻo cao, dễ gia công, chi phí hợp lý và tính năng ổn định. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trang trí, dập nguội, sản xuất vỏ đạn, phụ kiện ống nước và chi tiết cơ khí nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C2400, C2300, C2600 và các loại đồng thau kỹ thuật cao phục vụ cơ khí chế tạo, trang trí, điện – điện tử và công nghiệp sản xuất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 0Cr19Ni13Mo3

    Thép 0Cr19Ni13Mo3 Thép 0Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép 0Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox 1Cr18Ni12

    Inox 1Cr18Ni12 Inox 1Cr18Ni12 là gì? Inox 1Cr18Ni12 là thép không gỉ austenitic phổ biến [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 46 – Bền Bỉ, Chịu Lực Vượt Trội [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về Inox [...]

    C3605 Copper Alloys

    C3605 Copper Alloys C3605 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken (CuNi Alloy) cao [...]

    1.4539 stainless steel

    1.4539 stainless steel 1.4539 stainless steel là gì? 1.4539 stainless steel là loại thép không [...]

    Vật liệu Z01CD26.1

    Vật liệu Z01CD26.1 Vật liệu Z01CD26.1 là gì? Vật liệu Z01CD26.1 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 403S17

    Tìm hiểu về Inox 403S17 và Ứng dụng của nó Inox 403S17 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo