Đồng C2800

Đồng C2800

Đồng C2800 là gì?

Đồng C2800 là một loại đồng thau vàng (Yellow Brass) chứa hàm lượng kẽm rất cao, khoảng 40% Zn, thường được gọi là 60/40 Brass (khoảng 60% đồng và 40% kẽm). Đây là hợp kim đồng thau có độ bền cơ học cao, độ cứng vượt trội so với các mác đồng thau kẽm thấp hơn như C2600 hay C2680.

Nhờ tỷ lệ kẽm lớn, Đồng C2800 có màu vàng sáng – ngả đậm, đồng thời có tính chống mài mòn tốt và độ dẻo giảm so với các mác đồng thau đỏ. Hợp kim này được sử dụng phổ biến trong sản xuất chi tiết cơ khí chịu lực, linh kiện ren, phụ kiện dẫn nước, thiết bị trang trí nội – ngoại thất.


Thành phần hóa học của Đồng C2800

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 59,0 – 62,0
Kẽm (Zn) 38,0 – 41,0
Chì (Pb) ≤0,05
Sắt (Fe) ≤0,05
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng kẽm cao (~40%) tăng độ cứng, giảm giá thành.

  • Màu vàng tươi sáng đẹp, bề mặt dễ đánh bóng.

  • Gia công tốt bằng phương pháp dập nóng và cán.


Tính chất cơ lý của Đồng C2800

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~420 – 480 MPa
Độ bền chảy ~160 – 240 MPa
Độ giãn dài ~15 – 25%
Độ cứng (HV) ~140 – 160
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Độ dẫn điện ~20 – 22% IACS
Độ dẫn nhiệt ~110 – 140 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~880 – 900 °C
Màu sắc Vàng đậm sáng

Ưu điểm của Đồng C2800

Màu sắc vàng sáng đặc trưng:

  • Mang lại tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm trang trí, nội thất.

Độ bền và độ cứng vượt trội:

  • Chịu lực, chịu mài mòn tốt hơn các mác đồng thau có ít kẽm hơn.

Dễ gia công bằng dập nóng, cán, ép:

  • Phù hợp sản xuất hàng loạt chi tiết kích thước lớn.

Khả năng chống ăn mòn ổn định trong môi trường khí quyển và nước sạch:

  • An toàn cho thiết bị ống nước, phụ kiện xây dựng.

Chi phí thấp hơn đồng đỏ và đồng thau kẽm thấp:

  • Giải pháp kinh tế cho sản phẩm khối lượng lớn.


Nhược điểm của Đồng C2800

Độ dẻo kém hơn các mác C2600, C2680:

  • Dễ nứt khi dập nguội sâu hoặc uốn cong gấp khúc.

Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ, đồng tinh luyện:

  • Không phù hợp làm dây dẫn điện chuyên dụng.

Không chịu được môi trường axit, kiềm mạnh:

  • Cần phủ bảo vệ nếu lắp đặt ngoài trời lâu dài.


Ứng dụng của Đồng C2800

Nhờ tính năng cân bằng giữa cơ tính – chi phí – khả năng gia công, Đồng C2800 được ứng dụng rất rộng rãi:

🔹 Ngành cơ khí chế tạo:

  • Chi tiết chịu lực vừa, bạc lót, bánh răng nhỏ, phụ kiện máy móc.

🔹 Sản xuất phụ kiện dẫn nước:

  • Van, co nối, đầu nối đồng.

🔹 Trang trí – nội thất:

  • Tấm ốp vàng sáng, tay vịn, lan can, bảng tên.

🔹 Thiết bị tản nhiệt:

  • Vỏ bọc, tấm dẫn nhiệt trung bình.

🔹 Gia công tiện CNC:

  • Phôi ren, phôi chi tiết kỹ thuật.


So sánh Đồng C2800 với C2600 và C2680

Mác hợp kim Hàm lượng Zn (%) Màu sắc Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo Ứng dụng chính
C2600 ~30 Vàng tươi ~370 – 430 Cao Dập nguội, trang trí, ống nước
C2680 ~35 Vàng đậm ~380 – 450 Trung bình Linh kiện cơ khí, vỏ đạn
C2800 ~40 Vàng sáng ~420 – 480 Trung bình – thấp Chi tiết chịu lực, trang trí cao cấp

Dạng sản phẩm Đồng C2800

  • Cuộn lá mỏng đồng thau vàng

  • Tấm đồng thau vàng đậm

  • Thanh tròn, thanh vuông, thanh phôi

  • Dây kéo sợi

  • Phôi tiện CNC


Lưu ý khi sử dụng và gia công

✔ Không nên dập nguội sâu nếu không ủ mềm trước.
✔ Lưu kho nơi khô ráo, tránh ẩm gây oxy hóa bề mặt.
✔ Hàn và cắt cần kiểm soát nhiệt độ để không biến màu.
✔ Nên phủ lớp bảo vệ khi lắp đặt ngoài trời hoặc môi trường ẩm.


Kết luận

Đồng C2800 là hợp kim đồng kẽm chứa khoảng 40% kẽm, nổi bật với màu vàng sáng, độ cứng và độ bền cơ học cao, rất lý tưởng cho chi tiết cơ khí chịu lực, phụ kiện dẫn nước, thiết bị trang trí nội thất và sản phẩm tiêu dùng kỹ thuật.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C2800, C2680, C2600 và nhiều loại đồng thau kỹ thuật cao, đồng đỏ, hợp kim đồng phục vụ ngành cơ khí chế tạo, điện – điện tử, trang trí và công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 317S16

    Tìm hiểu về Inox 317S16 và Ứng dụng của nó Inox 317S16 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9Cu3

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9Cu3 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni9Cu3 là gì? Inox [...]

    Tại Sao Nên Chọn Inox 316 Cho Các Công Trình Ngoài Trời

    Tại Sao Nên Chọn Inox 316 Cho Các Công Trình Ngoài Trời? 1. Tổng quan [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 50 – Vật Liệu Cứng Cấp Cao Cho Ngành [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 42 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi [...]

    Inox 1.4477 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 1.4477 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Inox Zeron 100 Có Phù Hợp Với Ngành Hàng Hải Không

    Inox Zeron 100 Có Phù Hợp Với Ngành Hàng Hải Không? Giới Thiệu Về Inox [...]

    Đồng CW501L

    Đồng CW501L Đồng CW501L là gì? Đồng CW501L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo