Đồng C31000

Đồng C31000

Đồng C31000 là gì?

Đồng C31000 là một loại đồng thau có hàm lượng đồng cao (High Copper Brass), với thành phần chính gồm cấp khoảng 95% đồng và một lượng nhỏ kẽm, thường khoảng 5%. Đây là một trong những hợp kim đồng-kẽm có hàm lượng đồng cao nhất trong hệ thống hợp kim thau, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa tính dẫn điện tốt, độ bền cơ học ổn định và khả năng gia công hiệu quả.

Với tính năng gần giống đồng nguyên chất nhưng có cải thiện đáng kể về độ cứng và độ bền, C31000 thường được lựa chọn cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất điện, chống ăn mòn và độ ổn định cơ học, ví dụ như trong ngành thiết bị điện, điện tử, cơ khí chính xác, linh kiện viễn thông và thiết bị đo lường.

Thành phần hóa học của Đồng C31000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 95.0 – 97.0
Kẽm (Zn) 3.0 – 5.0
Chì (Pb) ≤ 0.03
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.05

Với hàm lượng đồng cao, Đồng C31000 có màu đỏ ánh vàng đặc trưng, vừa giữ được tính dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, vừa có độ cứng vượt trội hơn so với đồng nguyên chất (C11000).

Tính chất cơ lý của Đồng C31000

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ dẫn điện (IACS) ~75 – 85%
Độ dẫn nhiệt ~280 – 350 W/m·K
Độ bền kéo 280 – 420 MPa
Giới hạn chảy 100 – 180 MPa
Độ giãn dài ≥ 30%
Độ cứng Brinell 65 – 90 HB
Tỷ trọng ~8.92 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1080 – 1085°C
Khả năng hàn Tốt
Khả năng tạo hình nguội Rất tốt
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc trong môi trường khí quyển và nước sạch

Nhờ giữ lại được gần như đầy đủ tính chất của đồng nguyên chất, nhưng được cải thiện độ cứng nhờ kẽm, C31000 là sự lựa chọn tốt cho các chi tiết dẫn điện cần độ bền cơ học cao.

Ưu điểm của Đồng C31000

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, gần tương đương với đồng đỏ, phù hợp với các ứng dụng điện – điện tử yêu cầu hiệu suất cao.

  • Độ bền cơ học và độ cứng cao hơn đồng nguyên chất, giúp chế tạo được các chi tiết bền hơn trong môi trường công nghiệp.

  • Dễ gia công bằng máy móc CNC, dập nguội, cán, kéo và uốn cong, đảm bảo độ chính xác cao trong sản xuất hàng loạt.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khô ráo, hơi nước, nước sạch, giúp sản phẩm có tuổi thọ cao mà không cần lớp mạ bảo vệ.

  • Dễ hàn, dễ mạ, dễ đánh bóng, thuận lợi cho cả ngành kỹ thuật và trang trí.

  • Ổn định nhiệt tốt, ít bị biến tính khi sử dụng trong điều kiện nhiệt độ cao vừa phải.

Nhược điểm của Đồng C31000

  • Không thích hợp với môi trường ăn mòn mạnh, chẳng hạn như nước biển, dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao.

  • Giá thành cao hơn nhiều loại đồng thau thông thường, do hàm lượng đồng nguyên chất cao và yêu cầu tinh luyện chặt chẽ.

  • Dù có độ cứng tốt hơn đồng đỏ, nhưng vẫn kém hơn các loại hợp kim đồng-niken hoặc đồng-thiếc, nên không phù hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc mài mòn liên tục.

  • Không nên dùng trong các ứng dụng có rung động mạnh hoặc lực va đập lớn, do tính dẻo vẫn tương đối cao.

Ứng dụng của Đồng C31000

  • Thiết bị điện – điện tử cao cấp: làm chân tiếp xúc, đầu nối, thanh dẫn điện (busbar), socket, module truyền tín hiệu có yêu cầu độ dẫn điện cao.

  • Linh kiện cơ khí chính xác: trục nhỏ, trục xoay, ống nối, đế lắp đặt, tấm đỡ, ổ trượt nhẹ trong thiết bị đo lường hoặc robot tự động.

  • Ngành viễn thông và công nghệ thông tin: làm vỏ chắn điện từ, khung tiếp địa, cọc nối đất, linh kiện dẫn tín hiệu tần số cao.

  • Thiết bị y tế và khoa học: do độ tinh khiết cao và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho chi tiết máy trong thiết bị phân tích, đo đạc.

  • Ngành công nghiệp ô tô, hàng không: sử dụng làm đầu nối dây điện, tiếp điểm relay, bộ điều khiển điện nhờ tính ổn định cao và chống oxi hóa.

  • Gia công phụ kiện dân dụng cao cấp: bản lề, khóa cửa, tay cầm đồng nguyên chất có độ bền và độ sáng bóng lâu dài.

Kết luận

Đồng C31000 là một trong những hợp kim đồng thau có hàm lượng đồng cao nhất, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa tính dẫn điện tốt và độ bền cơ học ổn định. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành điện – điện tử, viễn thông, cơ khí chính xác và các ứng dụng yêu cầu độ tinh khiết, độ ổn định cao. Với màu sắc đẹp, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn tốt, C31000 cũng phù hợp trong các sản phẩm dân dụng cao cấp và thiết bị kỹ thuật đặc thù.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Đơn vị cung cấp Đồng C31000 chính hãng, đủ dạng thanh, tấm, cuộn, ống, nhận gia công theo bản vẽ, cung cấp CO-CQ đầy đủ, giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 160 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Vượt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 13 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 57 – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ Trong [...]

    Thép Inox Martensitic 403

    Thép Inox Martensitic 403 Thép Inox Martensitic 403 là gì? Thép Inox Martensitic 403 là [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.45mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.45mm Shim Chêm Đồng Thau 0.45mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 201 1,2mm Là Gì

    Tấm Inox 201 1,2mm Là Gì? Tấm Inox 201 1,2mm là sản phẩm inox được [...]

    Inox 1.4507 Có Bị Từ Tính Không. Nó Có Ảnh Hưởng Đến Ứng Dụng Nào Không

    Inox 1.4507 Có Bị Từ Tính Không? Nó Có Ảnh Hưởng Đến Ứng Dụng Nào [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo