Đồng C3602

Đồng C3602

Đồng C3602 là gì?

Đồng C3602 là một loại đồng thau chì (Free-Cutting Brass) nổi tiếng với khả năng gia công cơ khí tự động vượt trội, tương tự như Đồng C3601. Thành phần chính gồm đồng, kẽm và một tỷ lệ chì khoảng 1,8 – 3,7%, giúp cải thiện đáng kể đặc tính cắt gọt. Hợp kim này được thiết kế để sản xuất hàng loạt các chi tiết tiện ren, phụ kiện nối ống và linh kiện cơ khí chính xác trên máy tiện CNC, máy tiện tự động tốc độ cao.

Nhờ cấu trúc kim loại ổn định và khả năng phá phoi tốt, Đồng C3602 giúp giảm mài mòn dụng cụ, nâng cao năng suất gia công, đồng thời tạo bề mặt chi tiết sáng mịn, đáp ứng tiêu chuẩn dung sai chặt chẽ.

Thành phần hóa học của Đồng C3602

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 61,0
Kẽm (Zn) 35,0 – 39,0
Chì (Pb) 1,8 – 3,7
Sắt (Fe) ≤0,35
Tạp chất khác ≤0,5

Đặc điểm nổi bật:

  • Tỷ lệ chì tối ưu để đạt độ gia công tự động cao.

  • Màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau kỹ thuật.

  • Thành phần tương tự C3601, nhưng có kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt hơn, phù hợp sản xuất hàng loạt.

Tính chất cơ lý của Đồng C3602

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~370 – 460 MPa
Độ bền chảy ~140 – 210 MPa
Độ giãn dài ~20 – 30%
Độ cứng (HV) ~130 – 160
Tỷ trọng ~8,4 – 8,5 g/cm³
Độ dẫn điện ~20 – 23% IACS
Độ dẫn nhiệt ~110 – 140 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 910 °C
Màu sắc Vàng sáng

Ưu điểm của Đồng C3602

Khả năng gia công xuất sắc:

  • Phoi dễ gãy, không bám dao, bề mặt cắt mịn.

  • Tối ưu cho máy tiện CNC, tiện tự động tốc độ cao.

Tính ổn định cơ học:

  • Độ bền kéo và độ cứng ổn định, đảm bảo độ chính xác trong sản phẩm.

Khả năng chống ăn mòn khá tốt:

  • Bền vững trong môi trường khí quyển, nước sạch.

Tính phổ biến cao:

  • Dễ tìm nguồn cung cấp, chi phí hợp lý.

Đa dạng ứng dụng:

  • Phù hợp cả cơ khí chính xác lẫn trang trí.

Nhược điểm của Đồng C3602

Độ dẻo giảm so với đồng thau không chì:

  • Hạn chế uốn cong và dập sâu.

Không phù hợp làm dây dẫn điện:

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ.

Không sử dụng cho thực phẩm:

  • Hàm lượng chì có thể thôi nhiễm nếu dùng không đúng mục đích.

Ứng dụng của Đồng C3602

Nhờ khả năng gia công vượt trội và tính ổn định cơ học, Đồng C3602 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

🔹 Sản xuất phụ kiện ren:

  • Đầu nối ren, khớp nối nhanh, co nối.

🔹 Phụ kiện dẫn nước – khí:

  • Van đồng, khớp nối mềm.

🔹 Gia công linh kiện cơ khí chính xác:

  • Bu lông đồng, trục nhỏ, bạc lót.

🔹 Trang trí nội thất kỹ thuật:

  • Chi tiết màu vàng sáng có yêu cầu thẩm mỹ cao.

🔹 Ngành điện nhẹ:

  • Linh kiện không yêu cầu dẫn điện cao.

So sánh Đồng C3602 với C3601 và C3604

Mác hợp kim Hàm lượng chì (%) Khả năng gia công Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C3601 ~1,8 – 3,7 Rất tốt ~380 – 460 Chi tiết ren, phụ kiện tiện CNC
C3602 ~1,8 – 3,7 Tốt ~370 – 460 Linh kiện cơ khí, phụ kiện nối
C3604 ~2,5 – 3,7 Xuất sắc (cao nhất) ~360 – 450 Gia công tốc độ cao, độ chính xác cao

Dạng sản phẩm Đồng C3602

  • Thanh tròn tiện CNC.

  • Thanh lục giác, thanh vuông.

  • Thanh kéo nguội chính xác.

  • Phôi tiện, phôi dập nguội.

  • Dây đồng thau (ít phổ biến).

Lưu ý khi sử dụng và gia công

Không dùng cho sản phẩm tiếp xúc thực phẩm, nước uống.

Lưu kho nơi khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt.

Sử dụng dao cắt sắc bén để duy trì bề mặt cắt mịn.

Có thể mạ niken, crom hoặc xử lý bề mặt để tăng độ bền.

Kết luận

Đồng C3602 là hợp kim đồng thau chì tiêu chuẩn, chứa ~35 – 39% kẽm và ~2% chì, nổi bật với khả năng gia công cơ khí tốt, phoi gãy vụn, bề mặt cắt mịn, cơ tính ổn định và chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn tối ưu cho sản xuất phụ kiện ren, linh kiện cơ khí chính xác, chi tiết nối ống và phụ kiện trang trí kỹ thuật.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C3601, C3602, C3604 và nhiều loại đồng thau kỹ thuật cao, đồng đỏ, hợp kim đồng phục vụ cơ khí chế tạo, điện – điện tử và ngành trang trí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X6CrNiSiNCe19-10

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiSiNCe19-10 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 2371

    Tìm hiểu về Inox 2371 và Ứng dụng của nó Inox 2371 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 40mm Là Gì

    Tấm Inox 40mm Là Gì? Tấm Inox 40mm là loại tấm thép không gỉ có [...]

    So Sánh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox 316L Và Inox 317L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox 316L Và Inox 317L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Tìm hiểu về Inox 309

    Tìm hiểu về Inox 309 và Ứng dụng của nó Inox 309 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 310s 2.5mm

    Tấm Inox 310s 2.5mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    Inox 2101 LDX Có Phải Là Thép Không Gỉ Duplex Không

    Inox 2101 LDX Có Phải Là Thép Không Gỉ Duplex Không? 1. Giới thiệu về [...]

    Inox 410 có dễ bị gỉ sét không

    Inox 410 có dễ bị gỉ sét không? Inox 410 là một loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo