Đồng C3771

Đồng C3771

Đồng C3771 là gì?

Đồng C3771 là một loại đồng thau rèn (Forging Brass) chứa tỷ lệ kẽm cao, thường được sử dụng cho rèn nóng (hot forging) các chi tiết cơ khí có độ chính xác cao và hình dạng phức tạp. Hợp kim này có khả năng định hình tuyệt vời khi gia công nóng, độ bền cơ học cao và độ dẻo tốt, đáp ứng tốt các yêu cầu của ngành công nghiệp phụ kiện dẫn nước, khí nén và các chi tiết ren.

Khác với các dòng đồng thau gia công tự do như C360x, Đồng C3771 được tối ưu về thành phần và cấu trúc để đảm bảo khả năng rèn, dập nóng, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công cơ khí sau khi rèn.

Thành phần hóa học của Đồng C3771

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57,0 – 61,0
Kẽm (Zn) Còn lại (cân bằng)
Chì (Pb) 1,0 – 2,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,5

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng kẽm cao (~38 – 41%) giúp tăng độ bền và khả năng chảy lỏng.
  • Tỷ lệ chì vừa phải hỗ trợ gia công cơ khí sau khi rèn.
  • Độ dẻo tốt ở nhiệt độ cao, dễ tạo hình.

Tính chất cơ lý của Đồng C3771

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~390 – 540 MPa
Độ bền chảy ~140 – 300 MPa
Độ giãn dài ~15 – 30%
Độ cứng (HV) ~130 – 180
Tỷ trọng ~8,4 – 8,5 g/cm³
Độ dẫn điện ~20 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt ~110 – 130 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~880 – 900 °C
Màu sắc Vàng sáng

Ưu điểm của Đồng C3771

Khả năng rèn nóng tuyệt vời:

  • Độ dẻo cao ở nhiệt độ nóng chảy.
  • Dễ dàng tạo hình phức tạp.

Độ bền cơ học cao:

  • Đáp ứng yêu cầu chịu áp lực trong các phụ kiện ren.

Gia công cơ khí tốt sau rèn:

  • Bề mặt cắt sáng, ổn định dung sai.

Chống ăn mòn tốt:

  • Bền trong điều kiện khí quyển, nước sạch.

Tính ứng dụng đa dạng:

  • Phù hợp nhiều ngành công nghiệp.

Nhược điểm của Đồng C3771

Không thích hợp gia công tốc độ cao như C3604:

  • Gia công cơ khí không nhanh bằng đồng thau chì cao.

Không dùng làm dây dẫn điện:

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ.

Không phù hợp cho sản phẩm tiếp xúc trực tiếp thực phẩm:

  • Hàm lượng chì tuy thấp hơn C3604, nhưng vẫn có nguy cơ thôi nhiễm.

Ứng dụng của Đồng C3771

Nhờ khả năng rèn nóng xuất sắc và cơ tính tốt, Đồng C3771 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Sản xuất phụ kiện ren rèn nóng:

  • Van đồng, đầu nối ống, co nối, khớp nối.

🔹 Chi tiết cơ khí chịu áp lực:

  • Linh kiện dẫn nước, khí nén, dầu.

🔹 Ngành điện nhẹ:

  • Linh kiện không yêu cầu dẫn điện cao.

🔹 Sản phẩm trang trí kỹ thuật:

  • Phụ kiện đồng vàng sáng, chi tiết máy thẩm mỹ cao.

So sánh Đồng C3771 với C3604 và các đồng thau khác

Mác hợp kim Đặc điểm chính Khả năng rèn nóng Khả năng gia công cơ khí Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng tiêu biểu
C3601 Đồng thau chì gia công tự do Không Rất tốt ~380 – 460 Chi tiết ren CNC
C3604 Gia công xuất sắc Không Xuất sắc nhất ~360 – 450 Gia công tốc độ cao, sản phẩm chính xác
C3771 Đồng thau rèn nóng Xuất sắc Tốt (sau rèn) ~390 – 540 Phụ kiện rèn nóng, van, co nối chịu áp lực

Dạng sản phẩm Đồng C3771

  • Phôi rèn nóng.
  • Thanh tròn, lục giác, vuông.
  • Phôi tiện sau rèn.
  • Phụ kiện rèn sẵn (van, co nối).

Lưu ý khi sử dụng và gia công

Sử dụng nhiệt độ rèn phù hợp (~700 – 800 °C) để đạt độ dẻo tốt nhất.
Bảo quản khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt.
Không dùng cho sản phẩm tiếp xúc thực phẩm, nước uống.
Gia công cơ khí sau rèn cần dao sắc bén để duy trì độ bóng.

Kết luận

Đồng C3771 là hợp kim đồng thau rèn nóng cao cấp, chứa ~38 – 41% kẽm và ~1 – 2,5% chì, nổi bật nhờ khả năng rèn nóng xuất sắc, độ bền cơ học cao và tính ứng dụng rộng rãi. Đây là lựa chọn tối ưu cho sản xuất van, phụ kiện ren, chi tiết cơ khí chịu áp lực và các sản phẩm trang trí kỹ thuật.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C3601, C3602, C3604, C3771 và nhiều loại đồng thau kỹ thuật cao, đồng đỏ, hợp kim đồng phục vụ cơ khí chế tạo, điện – điện tử và trang trí.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 114 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Ống Inox 310S Phi 40mm

    Ống Inox 310S Phi 40mm – Sản Phẩm Chịu Nhiệt Cao, Đảm Bảo Hiệu Suất [...]

    X30Cr13 Material

    X30Cr13 Material X30Cr13 là gì? X30Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm [...]

    Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2 Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Thép UNS S32100

    Thép UNS S32100 Thép UNS S32100 là gì? Thép UNS S32100 là thép không gỉ [...]

    Ống Inox 316 Phi 30mm

    Ống Inox 316 Phi 30mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Khắc [...]

    Thép Inox STS420J1

    Thép Inox STS420J1 Thép Inox STS420J1 là gì? Thép Inox STS420J1 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo