Đồng C5102

Đồng C5102

Đồng C5102 là gì?

Đồng C5102 là một loại đồng phosphor thiếc (Phosphor Bronze) cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng chứa thiếc và một lượng nhỏ phốt pho. Đây là vật liệu nổi tiếng nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn tốt và tính đàn hồi vượt trội. Đồng C5102 thường được sử dụng chế tạo lò xo điện, tiếp điểm, vòng bi, tấm đàn hồi và các chi tiết máy yêu cầu độ bền – độ ổn định cao trong môi trường khắc nghiệt.

Nhờ thành phần thiếc (~5%) và phốt pho, C5102 có cấu trúc tinh thể đồng đều, độ cứng vượt trội, bề mặt gia công đẹp và khả năng giữ hình dạng rất tốt sau gia công.

Thành phần hóa học của Đồng C5102

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~94,0 – 95,8
Thiếc (Sn) ~4,2 – 5,8
Phốt pho (P) ~0,03 – 0,35
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng thiếc giúp tăng độ bền và chống mài mòn.
  • Phốt pho đóng vai trò chất khử oxy, tăng độ cứng và ổn định cấu trúc.
  • Khả năng đàn hồi tốt, ít biến dạng khi làm việc lâu dài.

Tính chất cơ lý của Đồng C5102

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~500 – 700 MPa
Độ bền chảy ~300 – 450 MPa
Độ giãn dài ~5 – 20%
Độ cứng (HV) ~150 – 220
Tỷ trọng ~8,8 – 8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~12 – 15% IACS
Độ dẫn nhiệt ~60 – 70 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 950 °C
Màu sắc Nâu đỏ đặc trưng

Ưu điểm của Đồng C5102

Độ bền và độ cứng rất cao:

  • Chịu tải trọng lớn, ít biến dạng.

Độ đàn hồi xuất sắc:

  • Lý tưởng cho lò xo tiếp điểm, tấm đàn hồi.

Khả năng chống mài mòn vượt trội:

  • Làm việc bền bỉ trong môi trường ma sát cao.

Chống ăn mòn tốt:

  • Bền trong khí quyển, môi trường muối nhẹ, hóa chất nhẹ.

Gia công cơ khí tốt:

  • Bề mặt gia công sáng, dễ mạ niken hoặc thiếc.

Nhược điểm của Đồng C5102

Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ:

  • Không phù hợp làm dây dẫn dòng điện lớn.

Độ dẻo thấp hơn đồng thau:

  • Ít thích hợp cho dập sâu mạnh.

Chi phí cao hơn đồng thau thông dụng:

  • Giá thành vật liệu cao hơn do thành phần thiếc.

Ứng dụng của Đồng C5102

Nhờ tính chất cơ lý và độ bền vượt trội, Đồng C5102 được ứng dụng rộng rãi trong:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Lò xo điện, lò xo tiếp điểm.
  • Các chi tiết truyền dẫn tín hiệu.

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Vòng bi chịu mài mòn, bạc lót.
  • Chốt, thanh trượt, tấm chống mài mòn.

🔹 Sản phẩm đàn hồi kỹ thuật cao:

  • Tấm lò xo, lưỡi gạt, lá gân.

🔹 Ngành hàng không – công nghiệp nặng:

  • Chi tiết làm việc lâu dài dưới tải trọng động.

So sánh Đồng C5102 với Đồng C5191 và C5210

Mác hợp kim Hàm lượng thiếc (%) Độ bền kéo (MPa) Đặc điểm chính
C5102 ~4,2 – 5,8 ~500 – 700 Độ bền cao, chống mài mòn, đàn hồi tốt
C5191 ~5,5 – 7,0 ~600 – 750 Bền hơn C5102, dùng trong chi tiết nặng hơn
C5210 ~7,0 – 9,0 ~650 – 800 Độ cứng cao nhất, chịu mài mòn rất tốt

Dạng sản phẩm Đồng C5102

  • Tấm đồng phốt pho thiếc cán nguội, cán nóng.
  • Cuộn tấm mỏng sản xuất lò xo.
  • Thanh tròn, thanh vuông.
  • Dây đồng đàn hồi.

Lưu ý khi sử dụng và gia công

Gia công nguội (uốn, dập) cần kiểm soát tốc độ biến dạng để tránh nứt.
Có thể ủ mềm trước gia công để tăng độ dẻo.
Nên bảo quản nơi khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt.
Gia công bề mặt dễ mạ thiếc, niken hoặc bạc.

Kết luận

Đồng C5102 là hợp kim đồng phốt pho thiếc cao cấp, chứa ~5% thiếc, nổi bật nhờ độ bền, độ cứng, khả năng đàn hồi và chống mài mòn vượt trội, là lựa chọn lý tưởng trong sản xuất lò xo điện, vòng bi, chi tiết cơ khí chính xác và các sản phẩm đàn hồi kỹ thuật cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C5102, C5191, C5210 và nhiều loại hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ cơ khí, điện – điện tử và ngành công nghiệp nặng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Những Lưu Ý Gì Khi Chọn Mua Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Để Đảm Bảo Chất Lượng Và Giá Trị Sử Dụng Lâu Dài

    Có Những Lưu Ý Gì Khi Chọn Mua Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Để Đảm Bảo Chất Lượng [...]

    Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox S32750 Hiệu Quả

    Những Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox S32750 Hiệu Quả 1. Giới Thiệu Về [...]

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Dùng Được Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Dùng Được Trong Môi Trường Nước Biển Không? Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2, với thành [...]

    Đồng CuZn37

    Đồng CuZn37 Đồng CuZn37 là gì? Đồng CuZn37 là một trong những hợp kim đồng [...]

    Inox S32304 Là Gì

    Inox S32304 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật 1. Inox [...]

    Tấm Inox 430 0.20mm

    Tấm Inox 430 0.20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng C66100

    Đồng C66100 Đồng C66100 là gì? Đồng C66100, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4507 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4507 Số Lượng Lớn 1. Chọn Nhà [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo