Đồng C5191

Đồng C5191

Đồng C5191 là gì?

Đồng C5191 là một loại đồng phốt pho thiếc (Phosphor Bronze) cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng – thiếc chứa tỷ lệ thiếc cao (khoảng 5–7%) và phốt pho để tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn. Đây là vật liệu được đánh giá có độ đàn hồi, độ bền kéo và độ cứng vượt trội trong nhóm đồng phốt pho thiếc, rất phù hợp sản xuất lò xo, tiếp điểm điện, tấm đàn hồi, vòng bi và các chi tiết làm việc trong môi trường ma sát, ăn mòn hoặc tải trọng động lớn.

So với C5102 hoặc C5111, Đồng C5191 có hàm lượng thiếc cao hơn, giúp tăng độ cứng và độ bền kéo, đồng thời duy trì độ dẻo tương đối tốt để gia công nguội.

Thành phần hóa học của Đồng C5191

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~91,0 – 94,2
Thiếc (Sn) ~5,5 – 7,0
Phốt pho (P) ~0,03 – 0,35
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng thiếc cao (~6–7%) tăng độ cứng, độ bền.
  • Phốt pho làm sạch nền hợp kim, cải thiện tính gia công và độ bền mỏi.
  • Độ đàn hồi, khả năng giữ hình dạng vượt trội.

Tính chất cơ lý của Đồng C5191

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~600 – 750 MPa
Độ bền chảy ~350 – 500 MPa
Độ giãn dài ~5 – 15%
Độ cứng (HV) ~180 – 240
Tỷ trọng ~8,8 – 8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~11 – 13% IACS
Độ dẫn nhiệt ~60 – 70 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 950 °C
Màu sắc Nâu đỏ đặc trưng

Ưu điểm của Đồng C5191

Độ bền kéo và độ cứng cao nhất nhóm phốt pho thiếc:

  • Khả năng chịu tải lớn, chống biến dạng.

Độ đàn hồi vượt trội:

  • Lý tưởng sản xuất lò xo, tấm đàn hồi, tiếp điểm điện.

Chống mài mòn và ăn mòn tốt:

  • Làm việc bền bỉ trong môi trường ẩm, muối nhẹ, ma sát cao.

Gia công tốt:

  • Có thể cán, dập, uốn chính xác.

Ổn định kích thước lâu dài:

  • Giữ dung sai chặt trong sản phẩm cơ khí chính xác.

Nhược điểm của Đồng C5191

Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ:

  • Không dùng cho dẫn điện chính.

Chi phí cao hơn C5102 và đồng thau:

  • Thành phần thiếc làm tăng giá thành.

Gia công nguội cần kiểm soát biến dạng:

  • Tránh nứt khi uốn dập sâu.

Ứng dụng của Đồng C5191

Nhờ tính chất cơ học và độ đàn hồi cao, Đồng C5191 được dùng rộng rãi trong:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Lò xo tiếp điểm, lá gân dẫn điện phụ trợ.
  • Kẹp tiếp xúc, connector đàn hồi.

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Vòng bi chịu mài mòn.
  • Bạc lót, chốt trượt, tấm chống mài mòn.

🔹 Sản phẩm đàn hồi kỹ thuật cao:

  • Lưỡi gạt, tấm lò xo, tấm đàn hồi.

🔹 Ngành công nghiệp nặng:

  • Chi tiết làm việc lâu dài dưới tải động cao.

So sánh Đồng C5191 với C5102 và C5111

Mác hợp kim Hàm lượng thiếc (%) Độ bền kéo (MPa) Đặc điểm chính
C5102 ~4,2 – 5,8 ~500 – 700 Bền, đàn hồi tốt, dễ gia công
C5111 ~5,5 – 7,0 ~550 – 750 Bền hơn C5102, độ cứng cao
C5191 ~5,5 – 7,0 ~600 – 750 Cứng nhất nhóm, chịu tải và mài mòn vượt trội

Dạng sản phẩm Đồng C5191

  • Cuộn tấm cán nguội.
  • Tấm phẳng dập lò xo.
  • Dây đồng phốt pho thiếc đàn hồi.
  • Thanh tròn, vuông.

Lưu ý khi sử dụng và gia công

Có thể ủ mềm để tăng độ dẻo trước khi dập sâu.
Gia công nguội cần tốc độ biến dạng vừa phải tránh nứt mép.
Bảo quản nơi khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt.
Có thể mạ niken, thiếc, bạc để tăng chống ăn mòn.

Kết luận

Đồng C5191 là hợp kim đồng phốt pho thiếc chứa ~6–7% thiếc, nổi bật với độ bền cơ học, độ cứng và độ đàn hồi cao nhất trong nhóm Phosphor Bronze, là lựa chọn lý tưởng sản xuất lò xo điện, tiếp điểm đàn hồi, vòng bi, tấm đàn hồi và các chi tiết cơ khí làm việc bền bỉ dưới tải trọng lớn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C5191, C5102, C5111 và các loại hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ cơ khí, điện – điện tử, công nghiệp nặng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 305 So Với Inox 304 Ra Sao

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 305 So Với Inox 304 Ra Sao? Inox [...]

    Ống Inox 201 Phi 141mm

    Ống Inox 201 Phi 141mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Công Trình Công [...]

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox Duplex

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox Duplex Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 [...]

    Hợp Kim Niken Vascomax C250: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá

    Hợp Kim Niken Vascomax C250: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá Trong lĩnh vực [...]

    Tấm Inox 310s 10mm

    Tấm Inox 310s 10mm – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền Cơ Học Tốt [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6CN18.09

    Tìm hiểu về Inox Z6CN18.09 và Ứng dụng của nó Inox Z6CN18.09 là gì? Inox [...]

    Inox 431 Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm: Lý Do Tại Sao Nó Là Vật Liệu Ưu Việt

    Inox 431 Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm: Lý Do Tại Sao Nó Là Vật [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 160 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Kết [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo