Đồng C5212

Đồng C5212

Đồng C5212 là gì?

Đồng C5212 là hợp kim đồng phốt pho thiếc (Phosphor Bronze) cao cấp, có thành phần và tính chất gần tương tự Đồng C5210, nhưng được tinh chỉnh thêm về hàm lượng thiếc và phốt pho để tăng độ bền mỏi, độ ổn định kích thước và độ chống mài mòn trong các ứng dụng chịu tải động liên tục. Đây là vật liệu lý tưởng để chế tạo lò xo đàn hồi, lá gân tiếp xúc, bạc trượt, vòng bi, tấm chống mài mòn và linh kiện điện – điện tử đòi hỏi tuổi thọ rất cao.

Nhờ tỷ lệ thiếc cao (~7–9%), Đồng C5212 có độ cứng và độ bền kéo tối ưu nhất trong nhóm đồng phốt pho thiếc, đồng thời vẫn giữ độ dẻo vừa phải để gia công nguội chính xác.

Thành phần hóa học của Đồng C5212

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~89,0 – 92,0
Thiếc (Sn) ~7,0 – 9,0
Phốt pho (P) ~0,03 – 0,35
Tạp chất khác ≤0,3

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng thiếc cao giúp tăng độ cứng và chống mài mòn cực tốt.
  • Phốt pho đóng vai trò khử oxy, tăng bền mỏi và ổn định cấu trúc hạt.
  • Độ đàn hồi vượt trội, giữ hình dạng sau thời gian dài làm việc.

Tính chất cơ lý của Đồng C5212

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~650 – 800 MPa
Độ bền chảy ~380 – 550 MPa
Độ giãn dài ~4 – 12%
Độ cứng (HV) ~200 – 260
Tỷ trọng ~8,9 g/cm³
Độ dẫn điện ~10 – 12% IACS
Độ dẫn nhiệt ~55 – 65 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy ~890 – 950 °C
Màu sắc Nâu đỏ đậm

Ưu điểm của Đồng C5212

Độ bền cơ học và độ cứng cao nhất nhóm Phosphor Bronze:

  • Chịu tải trọng và va đập mạnh.

Độ đàn hồi rất tốt:

  • Giữ ổn định hình dạng lâu dài khi làm việc liên tục.

Chống mài mòn cực cao:

  • Lý tưởng dùng trong bạc trượt, vòng bi.

Kháng ăn mòn tốt:

  • Bền vững trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, hơi muối.

Gia công chính xác:

  • Phù hợp cán nguội, dập, uốn, cắt dung sai chặt.

Nhược điểm của Đồng C5212

Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ:

  • Không sử dụng cho dây dẫn điện chính.

Độ dẻo hạn chế hơn C5102 và C5111:

  • Gia công nguội cần kiểm soát chặt chẽ biến dạng.

Chi phí nguyên liệu cao:

  • Giá thành cao nhất nhóm Phosphor Bronze.

Ứng dụng của Đồng C5212

Nhờ đặc tính cơ lý tối ưu, Đồng C5212 được ứng dụng trong:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Lò xo tiếp điểm chịu tải cao.
  • Lá gân đàn hồi, lá gạt.

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Vòng bi chịu mài mòn nặng.
  • Bạc lót trượt, tấm chống mài mòn.

🔹 Sản phẩm kỹ thuật cao:

  • Linh kiện đàn hồi, cơ cấu truyền động bền lâu.

🔹 Công nghiệp nặng – hàng không:

  • Chi tiết chịu tải động lớn, thời gian làm việc dài.

So sánh Đồng C5212 với các loại Phosphor Bronze khác

Mác hợp kim Hàm lượng thiếc (%) Độ bền kéo (MPa) Đặc điểm chính
C5102 ~4,2 – 5,8 ~500 – 700 Đàn hồi tốt, dễ gia công
C5111 ~5,5 – 7,0 ~550 – 750 Độ bền cao hơn C5102
C5191 ~5,5 – 7,0 ~600 – 750 Độ cứng vượt trội
C5210 ~7,0 – 9,0 ~650 – 800 Cứng nhất, chịu tải cao nhất
C5212 ~7,0 – 9,0 ~650 – 800 Tương tự C5210, tối ưu chống mài mòn

Dạng sản phẩm Đồng C5212

  • Cuộn tấm cán nguội.
  • Tấm phẳng dập lò xo, lá gân.
  • Dây đồng đàn hồi.
  • Thanh tròn, thanh vuông.

Lưu ý khi sử dụng và gia công

Ủ mềm trước khi gia công để tăng độ dẻo.
Kiểm soát tốc độ biến dạng để tránh nứt mép khi uốn dập sâu.
Bảo quản nơi khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt.
Dễ mạ thiếc, niken hoặc bạc tăng dẫn điện bề mặt và chống ăn mòn.

Kết luận

Đồng C5212 là hợp kim đồng phốt pho thiếc chứa ~8% thiếc, nổi bật với độ cứng, độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn tối đa và độ đàn hồi cao, được xem là lựa chọn ưu tiên nhất để sản xuất lò xo tiếp điểm, vòng bi, tấm đàn hồi, bạc trượt và chi tiết cơ khí chính xác làm việc lâu dài dưới tải trọng khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng C5212, C5210, C5191, cùng nhiều loại hợp kim đồng kỹ thuật cao phục vụ cơ khí, điện – điện tử và ngành công nghiệp nặng.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 0.06mm

    Shim Chêm Đồng 0.06mm Shim Chêm Đồng 0.06mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.06mm là [...]

    Cuộn Inox 321 10mm

    Cuộn Inox 321 10mm – Cứng Cáp, Chịu Nhiệt Lớn, Phù Hợp Cho Kết Cấu [...]

    Tấm Inox 304 20mm

    Tấm Inox 304 20mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Inox 310S: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Sản Xuất Thực Phẩm Và Dược Phẩm

    Inox 310S: Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ngành Sản Xuất Thực Phẩm Và Dược Phẩm [...]

    Thép không gỉ X8Cr28

    Thép không gỉ X8Cr28 Thép không gỉ X8Cr28 là gì? Thép không gỉ X8Cr28 là [...]

    Thép 2325

    Thép 2325 Thép 2325 là gì? Thép 2325 (hay còn gọi là DIN 1.2325 hoặc [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni9 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 8

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 8 – Giải Pháp Chất Lượng Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo