Đồng C54000

Đồng C54000

Đồng C54000 là gì?

Đồng C54000 là một hợp kim thuộc nhóm phosphor bronze, được tạo thành từ đồng – thiếc – phốt pho – chì. Khác với các mác phosphor bronze truyền thống như C51000 hay C52100, C54000 có thêm thành phần chì (Pb) để cải thiện khả năng gia công cắt gọt và tăng tính bôi trơn nội tại. Hợp kim này sở hữu độ bền cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao và đặc biệt là khả năng gia công bằng máy vượt trội, rất phù hợp cho các ứng dụng cơ khí chính xác và chi tiết quay ma sát.

Nhờ đặc điểm kết hợp giữa độ cứng, độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính gia công, C54000 thường được sử dụng trong bạc trượt, bánh răng nhỏ, van, trục quay, phụ tùng máy móc và linh kiện công nghiệp yêu cầu tuổi thọ cao.

Thành phần hóa học của Đồng C54000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 88.0 – 91.0
Thiếc (Sn) 3.5 – 5.5
Phốt pho (P) 0.03 – 0.35
Chì (Pb) 1.5 – 4.5
Tạp chất khác ≤ 0.50

Chì trong hợp kim đóng vai trò làm giảm ma sát, giúp bề mặt tiếp xúc trở nên “trơn hơn” khi vận hành, đồng thời giảm hao mòn cho chi tiết và kéo dài tuổi thọ cơ cấu.

Tính chất cơ lý của Đồng C54000

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 350 – 550 MPa
Giới hạn chảy 200 – 400 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng Brinell 80 – 130 HB
Độ dẫn điện (IACS) ~10 – 20%
Độ dẫn nhiệt ~60 – 80 W/m·K
Tỷ trọng ~8.85 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~870 – 920°C
Không từ tính
Khả năng hàn Trung bình (cần kiểm soát Pb)
Gia công cắt gọt Rất tốt
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Khả năng đúc Tốt

So với các dòng đồng thiếc khác, C54000 có tính gia công tuyệt vời nhất, nhờ sự hiện diện của chì giúp bẻ phoi nhanh, giảm nhiệt cắt và tăng độ mịn bề mặt.

Ưu điểm của Đồng C54000

  • Gia công cơ khí xuất sắc, đặc biệt là tiện, phay, khoan với độ chính xác cao.

  • Chống mài mòn tốt, thích hợp cho các chi tiết quay, chi tiết chịu ma sát.

  • Khả năng bôi trơn nội tại cao, nhờ chì phân bố đều trong mạng tinh thể, giảm ma sát tiếp xúc.

  • Không từ tính, phù hợp với các ứng dụng điện tử, thiết bị đo lường hoặc trong môi trường từ trường nhạy cảm.

  • Tính ổn định hình học tốt, giúp duy trì hiệu suất lâu dài trong các hệ thống cơ khí chính xác.

  • Độ giãn dài cao, cho phép tạo hình nguội ở mức độ nhất định.

Nhược điểm của Đồng C54000

  • Chứa chì, do đó không phù hợp với các ứng dụng yêu cầu thân thiện môi trường, thực phẩm hoặc y tế.

  • Khó hàn, vì chì có thể gây phân tách kim loại hoặc tạo vết nứt trong mối hàn nếu không kiểm soát tốt.

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn so với đồng nguyên chất hoặc hợp kim không chì.

  • Không thích hợp sử dụng trong môi trường có axit mạnh hoặc nước biển, nếu không có lớp phủ bảo vệ.

Ứng dụng của Đồng C54000

  • Bạc trượt, ổ trục, vòng lót quay, hoạt động trong điều kiện ma sát nhẹ đến trung bình.

  • Bánh răng nhỏ, trục quay chính xác, trong thiết bị công nghiệp, thiết bị cơ khí, máy móc tự động.

  • Van, cút, fitting, khớp nối trong ngành công nghiệp nhẹ, nơi yêu cầu độ bền cơ học và khả năng gia công chính xác.

  • Chi tiết ren, bulong đặc biệt, chốt dẫn hướng, nhờ dễ gia công và không tạo bavia sắc nhọn.

  • Thiết bị đo lường, thiết bị không từ tính, yêu cầu ổn định hình học và khả năng vận hành nhẹ nhàng.

  • Phụ tùng cơ khí chính xác sản xuất hàng loạt, nhờ năng suất gia công cao và tuổi thọ dài.

Kết luận

Đồng C54000 là một trong những hợp kim đồng có khả năng gia công bằng máy tốt nhất, nhờ sự bổ sung chì giúp cải thiện tính cắt gọt, chống mài mòn và ma sát. Đây là vật liệu lý tưởng cho chi tiết quay, trượt, bánh răng, bạc đạn và linh kiện cần bề mặt làm việc mịn, bền và ổn định.

Tuy nhiên, vì có chứa chì, C54000 không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu an toàn sinh học hoặc môi trường thân thiện. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu đồng thiếc có khả năng gia công tốt – chịu ma sát – ổn định – chi phí hợp lý, thì Đồng C54000 là lựa chọn rất đáng cân nhắc.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Chuyên cung cấp Đồng C54000 dạng thanh tròn, tấm, cuộn, trục đặc – nhận gia công theo bản vẽ kỹ thuật, cung cấp CO-CQ đầy đủ, giao hàng nhanh trên toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Các Loại Inox Thông Thường Khi Sử Dụng Ngoài Trời

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Các Loại Inox Thông Thường Khi Sử Dụng [...]

    Đồng CW704R

    Đồng CW704R Đồng CW704R là gì? Đồng CW704R là một loại hợp kim đồng-niken (còn [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 45mm – Độ Bền Cao, Kháng Gỉ Xuất Sắc, Phù [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS410J1

    Tìm hiểu về Inox SUS410J1 và Ứng dụng của nó Inox SUS410J1 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni9Ti

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni9Ti và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni9Ti là gì? Inox [...]

    Hướng Dẫn Cắt Gọt Và Gia Công Đồng 2.0500 Hiệu Quả

    Hướng Dẫn Cắt Gọt Và Gia Công Đồng 2.0500 Hiệu Quả Đồng 2.0500 (CuZn37) là [...]

    Lục Giác Inox Phi 38mm

    Lục Giác Inox Phi 38mm – Thanh Inox Đặc Kích Thước Lớn, Cứng Cáp, Bền [...]

    Tấm Đồng 26mm

    Tấm Đồng 26mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo