Đồng C61900

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng C61900

Đồng C61900 là gì?

Đồng C61900 là một hợp kim thuộc nhóm đồng nhôm (Aluminum Bronze), với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp với tỷ lệ nhôm (Al) khoảng 8.5 – 11%, cùng một lượng nhỏ sắt (Fe)mangan (Mn). Đây là một trong những hợp kim có tính chất cơ học cao, chống mài mòn và ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất nhẹ, môi trường mài mòn hoặc có chuyển động cơ học liên tục.

So với các loại hợp kim đồng nhôm khác như C61400 hay C61800, Đồng C61900 có hàm lượng nhôm cao hơn và thường có độ bền vượt trội, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu lực, mài mòn, ăn mòn hoặc làm việc lâu dài dưới áp lực cao.

Thành phần hóa học của Đồng C61900

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 83.0 – 88.0
Nhôm (Al) 8.5 – 11.0
Sắt (Fe) 2.0 – 4.0
Mangan (Mn) ≤ 1.5
Tạp chất khác ≤ 0.50

Hàm lượng sắt tương đối cao trong hợp kim C61900 giúp tăng cường độ cứng, độ bền kéo và cải thiện đáng kể khả năng chống mài mòn, đồng thời góp phần tăng độ ổn định khi làm việc trong môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ thay đổi liên tục.

Tính chất cơ lý của Đồng C61900

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 550 – 780 MPa
Giới hạn chảy 320 – 550 MPa
Độ giãn dài 10 – 18%
Độ cứng Brinell 140 – 200 HB
Độ dẫn điện (IACS) ~6 – 10%
Độ dẫn nhiệt ~40 – 60 W/m·K
Tỷ trọng ~7.6 – 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1040 – 1065°C
Khả năng hàn Trung bình – yêu cầu kỹ thuật
Gia công cơ khí Tốt
Không từ tính Rất thấp hoặc không có

C61900 là một trong số ít hợp kim vừa có khả năng chống ăn mòn cao, vừa chịu mài mòn và chịu va đập cơ học tốt, nhờ kết cấu bền vững và tổ chức vi mô đồng nhất.

Ưu điểm của Đồng C61900

  • Chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt hiệu quả trong nước biển, hơi nước nóng, môi trường muối hoặc các hóa chất nhẹ.

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy rất cao, giúp hoạt động ổn định trong các cơ cấu chịu lực hoặc chuyển động mạnh.

  • Chống mài mòn xuất sắc, nhờ thành phần sắt và nhôm kết hợp, phù hợp cho chi tiết quay, trượt, hoặc chịu va đập.

  • Tuổi thọ sử dụng lâu dài, ít bị biến dạng, lão hóa hay oxi hóa sau thời gian dài vận hành.

  • Không từ tính, lý tưởng cho các thiết bị yêu cầu độ chính xác cao, thiết bị quốc phòng, hàng không, y tế.

  • Dễ dàng gia công cơ khí và tạo hình, có thể tiện, phay, khoan hoặc đúc theo nhiều dạng kỹ thuật phức tạp.

Nhược điểm của Đồng C61900

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp, không phù hợp cho các ứng dụng truyền tải điện năng hoặc cần dẫn nhiệt cao.

  • Chi phí sản xuất cao hơn các loại đồng thông thường, do hợp kim hóa phức tạp và yêu cầu kiểm soát chất lượng cao.

  • Khả năng hàn cần kỹ thuật kiểm soát, để tránh nứt, cháy biên hoặc ảnh hưởng đến cấu trúc vật liệu.

  • Đôi khi có từ tính nhẹ, nếu tỷ lệ sắt vượt ngưỡng hoặc không được kiểm soát đúng quy trình.

Ứng dụng của Đồng C61900

  • Ngành hàng hải: trục chân vịt, bánh lái, bạc trượt, các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc ẩm ướt liên tục.

  • Ngành dầu khí – lọc hóa dầu: van công nghiệp, bơm, trục máy, phụ kiện chịu mài mòn và ăn mòn hóa chất.

  • Thiết bị cơ khí nặng: bánh răng, bạc đạn, khớp nối, ổ lăn chịu tải lớn và nhiệt độ thay đổi.

  • Cơ khí chính xác – chế tạo máy: trục quay, ổ trượt, chi tiết máy làm việc lâu dài trong môi trường chịu áp.

  • Ngành quốc phòng – hàng không: linh kiện không từ tính, phụ kiện kết nối, bộ phận quay trong thiết bị đo lường.

  • Ngành năng lượng và môi trường: chi tiết trong máy bơm, cánh quạt, khung chịu lực trong môi trường ẩm hoặc hóa chất loãng.

Kết luận

Đồng C61900 là một trong những hợp kim đồng nhôm mạnh nhất hiện nay, sở hữu sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội. Nhờ vào thành phần hợp kim đặc biệt và tính năng ổn định trong môi trường khắc nghiệt, C61900 đã và đang được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp quan trọng như hàng hải, dầu khí, hóa chất, năng lượng, quốc phòng và cơ khí chính xác.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu cho các ứng dụng cần hiệu suất cơ lý cao, hoạt động bền bỉ, chống ăn mòn lâu dài – Đồng C61900 là giải pháp tối ưu mà bạn không nên bỏ qua.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Đơn vị cung cấp Đồng C61900 dạng thanh, tấm, ống, trục – nhận cắt theo kích thước, gia công theo bản vẽ, cam kết CO-CQ đầy đủ và giao hàng toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Inox 254SMO

    Inox 254SMO Inox 254SMO là gì? Inox 254SMO là thép không gỉ austenitic siêu chống [...]

    Độ Bền Kéo Của Đồng 2.0040 Là Bao Nhiêu

    Độ Bền Kéo Của Đồng 2.0040 Là Bao Nhiêu? Có Cần Xử Lý Bề Mặt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 35 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tấm Inox 630 40mm

    Tấm Inox 630 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 12X21H5T So Với Inox 304

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 12X21H5T So Với Inox 304 Inox 12X21H5T và [...]

    Mua Inox X2CrMnNiN21-5-1 Chất Lượng Cao Và Giá Tốt Tại Vatlieucokhi.net

    Mua Inox X2CrMnNiN21-5-1 Chất Lượng Cao Và Giá Tốt Tại Vatlieucokhi.net Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    UNS S31635 material

    UNS S31635 material UNS S31635 material là gì? UNS S31635 material là một loại thép [...]

    Inox X12CrNi23-13

    Inox X12CrNi23-13 Inox X12CrNi23-13 là gì? Inox X12CrNi23-13 là loại thép không gỉ austenitic chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo