Đồng C63000

Đồng C63000

Đồng C63000 là gì?

Đồng C63000 là một loại hợp kim đồng nhôm – niken thuộc nhóm Nickel Aluminum Bronze (NAB), với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp với nhôm (Al), sắt (Fe)niken (Ni). Đây là một trong những hợp kim kỹ thuật cao cấp nhất trong nhóm đồng nhôm, có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, dầu khí, hóa chất và công nghiệp nặng.

C63000 còn được biết đến với tên gọi thương mại là CDA 630, là một vật liệu không từ tính, có khả năng làm việc bền bỉ dưới tải trọng cao, rung động mạnh và áp suất lớn trong thời gian dài, đồng thời dễ đúc, dễ gia công.

Thành phần hóa học của Đồng C63000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 78.0 – 82.0
Nhôm (Al) 9.0 – 11.0
Sắt (Fe) 3.0 – 5.0
Niken (Ni + Co) 4.0 – 5.5
Mangan (Mn) ≤ 1.5
Tạp chất khác ≤ 0.50

Thành phần niken và sắt tạo ra một nền vi cấu trúc ổn định, giúp hợp kim C63000 không những bền mà còn chịu được ăn mòn điểm (pitting corrosion)ăn mòn kẽ nứt (stress corrosion cracking), đặc biệt trong môi trường nước biển có chuyển động liên tục hoặc nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Đồng C63000

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo 620 – 850 MPa
Giới hạn chảy 310 – 550 MPa
Độ giãn dài 12 – 20%
Độ cứng Brinell 150 – 200 HB
Độ dẫn điện (IACS) ~7 – 10%
Độ dẫn nhiệt ~35 – 55 W/m·K
Tỷ trọng ~7.7 – 7.9 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy ~1045 – 1085°C
Không từ tính
Khả năng hàn Trung bình
Khả năng gia công Tốt nếu sử dụng dụng cụ phù hợp

Tuy độ dẫn điện và dẫn nhiệt không cao, nhưng C63000 vượt trội về khả năng chịu mài mòn, tải trọng cơ học và khả năng làm việc lâu dài trong điều kiện áp lực cao, ăn mòn mạnh hoặc dao động nhiệt lớn.

Ưu điểm của Đồng C63000

  • Chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là trong nước biển, nước mặn, môi trường hóa chất nhẹ hoặc nước ngọt công nghiệp.

  • Chịu mài mòn mạnh, phù hợp cho các chi tiết quay trượt, chi tiết ma sát cao, bạc đỡ, trục quay.

  • Khả năng chịu lực – chịu tải lớn, bền bỉ trong điều kiện áp suất cao hoặc rung động cơ học mạnh.

  • Không từ tính, rất hữu ích trong các ứng dụng hàng hải, quốc phòng, đo lường chính xác.

  • Tính ổn định nhiệt tốt, phù hợp cho các chi tiết làm việc trong điều kiện biến động nhiệt độ hoặc môi trường nhiệt độ cao.

  • Dễ đúc, dễ gia công, cho phép chế tạo được các chi tiết có hình dạng phức tạp hoặc kích thước lớn.

Nhược điểm của Đồng C63000

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp, không phù hợp cho các ứng dụng truyền tải dòng điện hoặc nhiệt lượng cao.

  • Giá thành cao hơn so với các mác đồng đỏ, đồng thau hoặc đồng nhôm thông thường, do thành phần hợp kim đặc biệt và quy trình sản xuất phức tạp.

  • Yêu cầu kỹ thuật hàn cao, cần kỹ thuật viên có kinh nghiệm và vật liệu phụ trợ chuyên biệt để đảm bảo mối hàn không ảnh hưởng cơ tính tổng thể.

  • Gia công cần thiết bị đủ độ cứng vững và dụng cụ chuyên dụng, vì độ cứng vật liệu cao gây mài mòn dụng cụ nhanh.

Ứng dụng của Đồng C63000

  • Ngành hàng hải và công trình biển: làm trục chân vịt, bánh lái, bạc trượt, van biển, chi tiết thiết bị dưới nước.

  • Ngành dầu khí và hóa chất: van, cánh bơm, bạc đỡ, chi tiết máy chịu ăn mòn và nhiệt độ trong hệ thống lưu chất hóa học.

  • Cơ khí nặng – tự động hóa: làm các bộ phận quay, khớp nối, bạc lót, trục quay có yêu cầu cao về độ bền và độ chính xác.

  • Thiết bị quốc phòng và hàng không: linh kiện không từ tính, cơ cấu chuyển động ổn định trong điều kiện rung – sốc mạnh.

  • Công nghiệp đóng tàu và tàu ngầm: bánh lái, vòng bi, ổ trượt, khớp nối và trục chính trong môi trường biển áp lực cao.

  • Thiết bị turbine – thủy lực: cánh turbine, vỏ bơm, bộ truyền chuyển động trong môi trường nước công nghiệp.

Kết luận

Đồng C63000 là một trong những hợp kim đồng nhôm niken chất lượng cao hàng đầu, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong các ngành công nghiệp quan trọng như hàng hải, dầu khí, cơ khí chính xác và quốc phòng. Với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ bền cơ học cao, không từ tính và dễ gia công, C63000 được coi là vật liệu chiến lược cho các ứng dụng làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu bền, ổn định, không từ tính và có tuổi thọ cao, thì Đồng C63000 là lựa chọn không thể bỏ qua.

📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C63000 uy tín toàn quốc. Có sẵn dạng thanh, trục, tấm, ống – nhận cắt theo bản vẽ – hỗ trợ kỹ thuật tận nơi và giao hàng nhanh chóng.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tấm Inox 0.50mm Là Gì

    Tấm Inox 0.50mm Là Gì? Tấm Inox 0.50mm là một loại inox có độ dày [...]

    Thép 10Cr18Ni12

    Thép 10Cr18Ni12 Thép 10Cr18Ni12 là gì? Thép 10Cr18Ni12 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    So Sánh Inox F55 Với Inox F53 Và Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox F55 Với Inox F53 Và Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Inox 317S12

    Inox 317S12 Inox 317S12 là gì? Inox 317S12 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Thép Inox Austenitic 303

    Thép Inox Austenitic 303 Thép Inox Austenitic 303 là loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Tại Sao Inox 08X21H6M2T Được Sử Dụng Trong Ngành Hóa Chất

    Tại Sao Inox 08X21H6M2T Được Sử Dụng Trong Ngành Hóa Chất? Inox 08X21H6M2T là loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 400 – Vật Liệu Cơ Khí Độ Cứng Cao, [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm Lá Căn Đồng Đỏ 10mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo