Đồng C64200
Đồng C64200 là một loại hợp kim đồng nhôm (Aluminum Bronze), còn được gọi là Silicon-Aluminum Bronze, với sự kết hợp đặc biệt giữa đồng (Cu), nhôm (Al) và silic (Si). Hợp kim này được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao, và khả năng chống mài mòn xuất sắc, đặc biệt phù hợp trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt và có yếu tố ăn mòn hóa học hoặc mài mòn cơ học.
So với các mác đồng thông thường, C64200 có tính gia công tốt hơn, độ bền tương đương thép nhẹ nhưng vẫn giữ được tính không từ tính, giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật cao, đặc biệt trong hàng không, quốc phòng, công nghiệp hóa chất và cơ khí chính xác.
Thành phần hóa học của Đồng C64200
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 91.0 – 94.0 |
Nhôm (Al) | 5.7 – 7.0 |
Silicon (Si) | 0.10 – 0.25 |
Sắt (Fe) | ≤ 0.50 |
Kẽm (Zn) | ≤ 0.50 |
Tạp chất khác | ≤ 0.50 |
Tỷ lệ nhôm và silic được thiết kế để tạo ra cấu trúc vi tinh thể ổn định, giúp C64200 kháng mài mòn, chịu tải trọng cao, đồng thời vẫn đảm bảo độ dẻo cần thiết cho gia công hoặc tạo hình.
Tính chất cơ lý của Đồng C64200
Tính chất | Giá trị tham khảo |
---|---|
Độ bền kéo | 450 – 700 MPa |
Giới hạn chảy | 250 – 500 MPa |
Độ giãn dài | 20 – 30% |
Độ cứng Brinell | 110 – 170 HB |
Độ dẫn điện (IACS) | ~25 – 35% |
Độ dẫn nhiệt | ~60 – 100 W/m·K |
Tỷ trọng | ~7.75 – 7.85 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | ~1040 – 1060°C |
Tính không từ tính | Có |
Khả năng hàn | Tốt |
Khả năng gia công cơ khí | Rất tốt |
Với độ giãn dài cao và tính dẻo tốt, C64200 dễ dàng gia công bằng các phương pháp phổ biến như tiện, phay, khoan, ép đùn, kéo dây hoặc rèn dập nguội. Đây là một trong số ít hợp kim đồng có thể đạt được sự cân bằng giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính gia công cao.
Ưu điểm của Đồng C64200
-
Kháng ăn mòn cực tốt trong môi trường ẩm, nước biển, hơi nước, dung dịch muối, axit loãng hoặc khí công nghiệp.
-
Không từ tính, thích hợp cho thiết bị đo lường, điện tử, hàng hải và hàng không.
-
Khả năng chịu mài mòn và tải trọng lớn, rất phù hợp làm bạc trượt, ổ quay, vòng bi hoặc chi tiết truyền lực.
-
Tính hàn tốt, có thể hàn TIG, MIG hoặc hàn khí mà không gây rạn nứt cấu trúc.
-
Tính gia công tuyệt vời, dễ tiện, cắt, phay, ren và tạo hình.
-
Chịu nhiệt và biến dạng tốt, làm việc ổn định ở điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.
-
Tương thích tốt với các hợp kim khác, có thể ghép nối hoặc lắp ráp đa dạng mà không bị ăn mòn điện hóa mạnh.
Nhược điểm của Đồng C64200
-
Giá thành cao hơn so với các loại đồng đỏ hoặc đồng thau thông thường.
-
Độ dẫn điện không cao, không thích hợp cho ứng dụng truyền điện dòng lớn như busbar hoặc dây dẫn.
-
Cần dụng cụ cắt phù hợp, vì độ cứng vật liệu có thể gây mài mòn nhanh lưỡi dao nếu không được kiểm soát.
-
Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc, cần xử lý bề mặt nếu sử dụng dài hạn trong điều kiện đó.
Ứng dụng của Đồng C64200
-
Ngành hàng không – quốc phòng: làm chốt, trục, ổ trượt, bạc đỡ trong các bộ phận không từ tính hoặc có yêu cầu an toàn cao.
-
Ngành hàng hải – tàu biển: bạc trượt, trục bánh lái, van biển, cánh bơm và các chi tiết tiếp xúc nước mặn.
-
Thiết bị điện tử – đo lường: đầu nối, tiếp điểm, chi tiết vỏ bọc chống nhiễu điện từ.
-
Cơ khí chính xác – tự động hóa: bạc đồng, ổ bi, bánh răng, pít-tông, chi tiết máy chịu mài mòn.
-
Ngành thực phẩm – đồ uống: thiết bị bơm, van, cánh khuấy làm việc trong môi trường ăn mòn nhẹ hoặc nước muối.
-
Công nghiệp hóa chất nhẹ: chi tiết bơm, van, đường ống tiếp xúc với chất tẩy, nước tuần hoàn, dung dịch muối.
Kết luận
Đồng C64200 là một trong những hợp kim đồng nhôm cao cấp được ưa chuộng trong môi trường ăn mòn, tải trọng lớn và yêu cầu kỹ thuật cao. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa tính bền, kháng mài mòn, dễ gia công và không từ tính, C64200 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định, chính xác và độ bền lâu dài.
Nếu bạn đang tìm một vật liệu đa dụng, an toàn, dễ gia công và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, thì Đồng C64200 chính là lựa chọn đáng tin cậy.
📞 CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – Nhà cung cấp Đồng C64200 chính hãng trên toàn quốc, có sẵn dạng thanh, tấm, ống, phôi đúc – nhận gia công theo bản vẽ, giao hàng nhanh, hỗ trợ kỹ thuật đầy đủ.
Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên
Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo
0909.246.316
Mail
vatlieucokhi.net@gmail.com
Website:
vatlieucokhi.net
Tìm hiểu về Inox Nitronic 50
Tìm hiểu về Inox Nitronic 50 và Ứng dụng của nó Inox Nitronic 50 là [...]
Th5
Láp Tròn Đặc Inox Phi 170
Láp Tròn Đặc Inox Phi 170 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]
Th4
Đặc điểm cơ tính của Inox X2CrNi12
Đặc điểm cơ tính của Inox X2CrNi12 – Bền kéo, giới hạn chảy và độ [...]
Th6
Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Trước Khi Sử Dụng
Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Trước Khi Sử Dụng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]
Th3
Inox 1.4424 Có Gì Đặc Biệt. So Sánh Với Các Loại Inox Khác
Inox 1.4424 Có Gì Đặc Biệt? So Sánh Với Các Loại Inox Khác Inox 1.4424 [...]
Th3
Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 75
Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 75 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]
Th4
Thành Phần Hóa Học Của Inox 2507 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật
Thành Phần Hóa Học Của Inox 2507 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật Giới Thiệu [...]
Th3
Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không
Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Thể Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Không? Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 [...]
Th3